Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng M

 

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu bài học thú vị về Kanji N3 theo âm on hàng M này thôi nào!! Lại là serie Kanji N3 theo âm on đây mọi người!  Bạn có biết 2 hán tự 満 (MÃN - đầy) và 無 (VÔ - không) tuy có vẻ hoàn toàn trái ngược về nghĩa mà lại đều sẽ được nhắc đến cho bài này không? Đó là vì âm on của chúng đều thuộc hàng マ đấy! 

Hàng M
kanji n3 theo âm on hàng m

(tự) : tự động từ

(tha) : tha động từ

MAI

Kun: 

On: マイ

~枚(~まい): tờ/ tấm (đơn vị đếm vật mỏng)

枚数(まいすう): số tờ, số tấm

 

MÃN

Kun: 

On: マン

満車(まんしゃ): đông xe cộ, đầy xe

満員(まんいん): đông người, hết chỗ/ghế

不満(ふまん)(な): (sự) bất mãn

 

MẠT

Kun: 

On: マツ

週末(しゅうまつ): cuối tuần

月末(げつまつ): cuối tháng

年末(ねんまつ): cuối năm

DIỆN

Kun: 

On: メン

全面(ぜんめん): sự toàn diện, toàn bộ

画面(がめん): màn hình

―方面(―ほうめん): về phía, phương diện

VỊ

Kun: 

On: ミ

未定(みてい): chưa quyết định

未来(みらい): tương lai

~未満(~みまん): thấp hơn ~, dưới ~ , chưa đầy ~ (chưa thỏa mãn một mức nào đó)

 

MIÊN

Kun: ねむ。い、ねむ。る

On: ミン

睡眠(すいみん): giấc ngủ

眠い(ねむい): buồn ngủ

眠る(ねむる): ngủ, nằm xuống/ yên giấc (chế)

Kun: な。い

On: ム

無休(むきゅう): công việc không có ngày nghỉ

無理(むり)(な): (sự) vô lý, quá sức

無料(むりょう): miễn phí

無い(ない): không có, không tồn tại

 

VỤ

Kun: 

On: ム

事務(じむ): công vụ, công việc hành chính

公務員(こうむいん): công chức (nhà nước)

事務所(じむしょ): văn phòng

税務署(ぜいむしょ): văn phòng thuế

Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng M Tổng hợp Kanji N3 theo âm on: hàng M Reviewed by hiennguyen on 25.12.20 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.