(Tổng hợp) Kanji N2: Các Kanji về bản tin thời tiết
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài các kanji về bản tin thời tiết này để giúp các bạn dễ dàng tiếp cận hơn nhé! Học tiếng Nhật thông qua đọc và nghe các bản tin là một phương pháp tương đối hiệu quả, nhưng với điều kiện là bạn phải có một vốn từ vựng nhất định.
気象情報
率 | SUẤT | Kun: On: リツ、ソツ | 率(りつ): tỉ lệ 利率(りりつ): lợi suất, tỉ lệ lãi suất 確率(かくりつ): xác suất 能率(のうりつ): năng suất 率直(そっちょく): thẳng thắn, thật thà |
宇 | TRỤ | Kun: On: ウ | 宇宙(うちゅう): vũ trụ 宇都宮(うつのみや): Utsunomiya (địa danh) |
戸 | HỘ | Kun: と On: コ | ~戸(~こ): ~hộ (đơn vị đêm nhà) 一戸建て(いっこだて): biệt thự, nhà biệt lập 戸(と): cái cửa 雨戸(あまど): cửa chắn mưa 水戸(みと): Mito (địa danh) |
晴 | TÌNH | Kun: は。れる On: セイ | 晴天(せいてん): thời tiết tốt, trời quang 快晴(かいせい): ngày đẹp trời 晴れる(はれる): trời nắng 素晴らしい(すばらしい): tuyệt vời/ tuyệt diệu |
曇 | ĐÀM | Kun: くも。る On: | 曇り(くもり): trời âm u 曇る(くもる): nhiều mây, âm u |
雪 | TUYẾT | Kun: ゆき On: セツ | 積雪(せきせつ): tuyết đọng 吹雪(ふぶき): bão tuyết 雪(ゆき): tuyết 大雪(おおゆき): tuyết lớn |
恵 | HUỆ | Kun: めぐ。む On: エ、ケイ | 知恵(ちえ): trí tuệ 恩恵(おんけい): ân huệ 恵まれる(めぐまれる): gặp may, được ban cho, được giúp đỡ |
陽 | DƯƠNG | Kun: On: ヨウ | 太陽(たいよう): thái dương, mặt trời 陽気(ようき): khí trời, sự vui tươi |
雲 | VÂN | Kun: くも On: | 雲(くも): mây 雨雲(あまぐも): mây mưa, vân vũ |
No comments: