Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm các Kanji có chứa bộ Mục nhé! Bộ Mục mang ý nghĩa là đôi mắt. Vì thế, những Kanji có chứa bộ Mục thường thể hiện cái nhìn, tầm nhìn.
Học các Kanji có chứa bộ Mục
STT | Cấp độ | Kanji | Hán Việt | Nghĩa | Âm Kun | Âm On |
31 | N5 | 目 | MỤC | mắt | 目【め】mắt 真面目な【まじめな】nghiêm túc目蓋【まぶた】Mi mắt | 目標【もくひょう】bia, mục tiêu 目的地【もくてきち】nơi đến |
32 | N5 | 見 | KIẾN | nhìn | 見る【みる】nhìn, ngắm, xem見える【みえる】nhìn thấy見せる【みせる】cho xem, cho thấy | 意見【いけん】ý kiến 発見する【はっけんする】phát hiện |
33 | N3 | 覚 | GIÁC | nhớ | 覚える【おぼえる】cảm thấy, học thuộc, nhớ覚ます【さます】đánh thức, làm cho tỉnh lại覚める【さめる】tỉnh dậy, tỉnh giấc | 感覚【かんかく】Cảm giác 発覚する【はっかくする】phát giác, bộc lộ 自覚する【じかくする】sáng mắt, tỉnh ngộ |
34 | N1 | 視 | THỊ | thị lực | | 視力【しりょく】thị lực 近視【きんし】cận thị 重視する【じゅうしする】coi trọng |
35 | N3 | 観 | QUAN | quan sát | 観る【みる】 quan sát | 観光する【かんこうする】tham quan 観念【かんねん】quan niệm |
No comments: