Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 7

 

Học ngay thêm từ vựng N1 bài 7 ngay nhé! Danh sách tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ lên đến hơn 1000 từ mới và thêm cả hơn 2000 từ vựng liên quan. Đừng nản lòng, Kosei sẽ chuẩn bị cho bạn bộ từ vựng đầy đủ và chi tiết nhất, thuận lợi cho việc học từ vựng!

Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 7

từ vựng N1 bài 7

STTKanjiHiraganaNghĩa
531近年きんねんnhững năm gần đây
 近年まれにみる những năm gần đây hiếm khi thấy + N
 近年にない những năm gần đây không có + N
 ここ数年ここすうねんnhững năm gần đây
532かつて ngày xưa, xa xưa (かつての街並み những dãy nhà ngày xưa)
 かつて。。。ない chưa từng, từ xưa đến giờ thì không …
 いまだかつて chưa từng, từ xưa đến giờ thì không …
533予て (より/から)かねてlúc nãy (quá khứ gần) ...
 かねがね lúc nãy …
534目下もっかngay tại lúc này, ngay bây giờ, now
 ただ今 ngay tại lúc này, ngay bây giờ, now
535終日しゅうじつcả ngày (終日欠航 けっこう ngưng phục vụ cả ngày, 終日市内観光)
536早急にさっきゅう/そうきゅうkhẩn cấp (早急に対処する、早急に受診する、早急な対処が望まれる)
 すぐさま Ngay lập tức, tức thì, 
537即座にそくざngay lập tức (即座に返事する、即座に売り切れた)
538すかさず không một chút chậm trễ (反撃する、追及する、手を挙げる)
 間をおかず không một chút chậm trễ
539不意にふいbất thình lình, đột nhiên, bất ngờ (bất ngờ trời đất tối sầm lại, 相手の不意 kẻ địch bất ngờ, không để ý)
540突如とつじょđột nhiên (地面が揺れる、体に力が入らなくなる)
 突如として một cách đột nhiên
541近々ちかぢかcận kề, đến gần, sắp sửa (引っ越す予定 kế hoạch chuyển nhà đã cận kề)
542直にじきにchẳng mấy chốc 
 もうじき sắp sửa (初雪が降る、じきに終わる)
543ぼつぼつ(と) ① sắp sửa (= そろそろ)
② lác đác (khách đến rải rác, bị thủng lỗ rải rác = ぽつぽつ)
③ bị nổi mụn rải rác (=ぶつぶつ)
544今どきいまどきhôm nay, ngày nay(thể hiện cảm xúc có tính chất phủ định, không tốt)
今どきの若者ときたら,本当に ものを 知らない。
545今ごろいまごろ① ngay chính lúc này (bao hàm ý nghĩa không tốt)
② giờ này (明日/去年の今ごろ giờ này ngày mai, giờ này năm ngoái)
546今さらいまさらcho đến bây giờ (sự việc đã bị chậm trễ) (đến bây giờ có vội thì cũng muộn rồi)
 今さらのように dường như như chính lúc này (cảm nhận, nhận ra sự thay đổi gì đó đang xảy ra)
 今さらながら chính lúc này mới (thể hiện sự nhận ra điều gì đó lúc này đã khá muộn rồi)
547今やいまや① bây giờ thì (thể hiện tình trạng, trạng thái đã khác với quá khứ)(bây giờ đã là người nổi tiếng)
② chính lúc này(chính lúc này phải đoàn kết lại)
548今にいまにsớm muộn gì, sớm xảy ra(= そのうち) 
549頻繁にひんぱんnhiều lần xảy ra cái gì đó (頻繁に事故が起こっている) vai trò là tính từ な
 終始しゅうしsuốt cả buổi (終始黙っていた)
 始終しじゅうthường xuyên làm gì đó
 しょっちゅう thường xuyên làm gì khi có cơ hội (vai trò trạng từ)
 頻発ひんぱつsự việc không tốt xảy ra nhiều lần
550始終しじゅうthường hay (始終風邪をひいている) gần nghĩa với いつも
551ちょくちょく thường hay (= よく、たびたび dùng trong văn nói)
552およそ ① đại khái, khoảng (およそ1キロ、およその金額 đại khái khoảng tiền)=約、だいたい
② hoàn toàn...không( thể phủ định ) =まったく
③ 
553極めてきわめてcực kì, rất (極めて重要、極めて順調) =大変、非常に、とても
 大層たいそうrất nhiều (mức độ, quy mô)
554ごく cực kì, rất (chỉ về lượng, lever cực kì thấp vd: ごくまれ cực kì hiếm, ごく少数)
=非常に、極めて
555至っていたってrất(=大変、とても)
556人一倍ひといちばいrất nhiều, gấp đôi người bình thường(人一倍働く、人一倍の努力)
557一通りひととおり① xem đại khái từ đầu đến cuối (一通り目を通す nhìn sơ qua)=ざっと、一応
② đại khái từ đầu đến cuối (一通りできる đại khái có thể làm được) =だいたい、一応
③ không phải...bình thường (dùng trong câu phủ định.)
VD: あの人の日本文化に関する知識は、一通り(のもの)ではない
558やや một chút(やや背が高い)
 ややあって bỗng chốc (trạng thái gì đó đột ngột thay đổi)
Trời đang trong xanh, bỗng chốc mây đen ùn ùn kéo đến.
 ややもすれば có cảm giác là tình trạng, trạng thái dễ xảy ra theo khuynh hướng như thế.
ややもすれば、1時間も遅れる!
559幾分いくぶんhơi hơi (痛みは幾分治まった chỗ bị đau đã hơi hơi đỡ rồi)
560そこそこ ① tàm tạm(そこそこできる、そこそこ注文が来る đơn đặt hàng cũng tàm tạm)
② vội vàng(食事もそこそこに出かける ăn vội vàng rồi đi ra ngoài)
③ khoảng độ, xấp xỉ (1000円そこそこで khoảng 1000yen)
 ~もそこそこに+「動詞」 vội vàng
 まずまず kha khá, vừa vừa, tàm tạm 
561若干じゃっかんít nhiều, một chút, một vài (若干遅れ気味だ cảm giác trễ một chút,
席にはまだ若干余裕がある)
 若干名じゃっかんめいchỉ có một vài người
 いくらか một vài 
562今一ついまひとつcảm giác thiếu thiếu gì đó khi đưa ra cảm nhận về vấn đề. VD: món ăn này vị thiếu thiếu chút gì đó.
「味は どう?」「うーん,今一つだね」
 今一いまいちTiếng lóng của 今一つ
563散々さんざんmức độ cao của sự việc khiến mình kinh ngạc
(さんざん遊び回った toàn rong chơi chỗ này chỗ kia)
 散々な  
564ぐっと ① nhiều (ぐっと力に入れる dốc nhiều sức lực, ぐっと一息に飲む ひといき một hơi uống thật nhiều)

③ hơn nhiều (ぐっと良くなった trở nên tốt hơn nhiều)
 一段といちだんとhơn rất nhiều (=もっと)
565遥かにはるかにhơn nhiều, rất (はるかに面白い:thú vị hơn rất nhiều)
 遥か昔はるかむかしtừ rất xa xưa
 遥か遠くはるかとおくrất xa (はるか遠くに: từ rất xa)
 はるかかなた xa xưa
566がっちり(と)する ① chắc, chắc chắn (体ががっちりする: cơ thể rắn chắc)=がっしり
② chắc, chặt (がっちり握手する: bắt tay chặt)=しっかり
③ chặt chẽ (お金にがっちりする chặt chẽ về tiền bạc)
567がっしり(と)する rắn chắc, chắc chắn (がっしりした体、胸、ドア)
568くっきり(と)する rõ ràng, đậm (màu sắc)(ぐっきり見える、ぐっきりと書く viết đậm)=はっきり
569すんなり(と)する ① mảnh khảnh (指、手足)=すらりと
② trôi chảy (決まる、認める、自白する)=あっさり
 ずんぐり nục nịch, phệ
570着々(と)ちゃくちゃくtiến triển đều đều
 着々と進む tiến triển đều đều
571ぐんぐん(と) (động thực vật phát triển)nhanh chóng (伸びる、成長する)
572ぐったりする rã rời, rũ rượi (疲れてぐったりする:mệt mỏi rã rời, 植物がくったるする: thực vật héo rũ)
573げっそりする suy sụp, chán nản (病気でげっそりする、仕事が多すぎてげっそりする)
574ひっそりする tĩnh lặng, êm đềm (ひっそりした家、田舎でひっそりと暮らす)
575ごたごた(と)する ① lung tung (ごたごたと置く để lung tung)
② lung tung (ごたごた言う nói lung tung, không rõ ràng)
③ lộn xộn, rối tung (tình trạng công ty đang rối tung)
576ごちゃごちゃ(と)する ① rối tung, lung tung (ごちゃごちゃと並ぶ, 頭の中にごちゃごちゃする)
② lung tung (ごちゃごちゃ言う nói lung tung, không đi vào trọng tâm)
577べたべた(と)する ① dính tèm lem (チョコレート、汗、油でべたべたする)
② dán lung tung, dính lung tung (べたべたと貼る、べたべたとつく:)
③ dính lấy nhau, ôm ấp (カップルはべたべたする)
 べたつく dính lung tung
578さも rõ ràng, thực sự là (さも気持ちよさそうに:rõ ràng là tâm trạng có vẻ tốt, さも不満そうな顔)
 如何にもいかにもquả nhiên đúng là ( 如何: như thế nào, いかにも dù thế nào đi chăng nữa = quả nhiên đúng là )
如何にも彼女は美人だ。
579さぞ chắc chắn là, đi kèm với だろう、でしょう
さぞ大変だろう、さぞお疲れでしょう
 さぞかし chắc chắn là
 さぞや chắc chắn là
580何とぞなにとぞlàm ơn、rất mong (何とぞお許しください、何とぞ宜しく)
 どうか làm ơn、rất mong
581何なりとなんなりとbất cứ cái gì, chỗ nào (đưa ra lời đề nghị đối với đối phương)
ご不明な点は、何なりとお尋ねください:hãy hỏi bất cứ điểm nào chưa rõ.
 どんなことでも bất cứ cái gì
582どうやら ① có vẻ như (どうやら間に合わせることができる có vẻ như sẽ kịp)
② có vẻ như (どうやら雨になりそうだ)
 どうにか như thế nào đó, bằng cách nào đó sự việc xảy ra
583よほど rất nhiều, lắm, suy đoán lượng (よほど疲れていたのだろう、よほど機嫌が悪かったらしく)
584さほど không đến nỗi, không đến mức (さほど難しくない)
585到底とうていhoàn toàn là...(câu phủ định hoặc ý nghĩa phủ định) ngã chạm đến đáy → ý nghĩa hoàn toàn không tốt
てうてい間に合わない、とうてい無理
586一見いっけん① nhìn bề ngoài  (一見おとなしそうだが、気が強い)
② nhìn bề ngoài (一見して偽物だと分かる)
③ xem 1 lần (一見の価値がある đáng để đến xem 1 lần)
 一見して nhìn sơ qua
 百聞は一見に如かずひゃくぶんtrăm nghe không bằng một thấy
587一向にいっこうにhoàn toàn không muốn làm... (一向にやらない、動かない )
588一概にいちがいに không thể khẳng định là, không thể kết luận là (phủ định hoặc ý nghĩa phủ định)
一概には言えない không thể khẳng định là…
589ろくに。。。ない không làm tốt được, không hoàn thành tốt được (ろくに寝ていない chẳng ngủ được chút nào、
ろくに調査もしてくれない chẳng điều tra giúp chút nào)
 ろくでもない tệ hại, chẳng làm được gì tốt (ろくでもないやつ gã đàn ông chả có gì tốt)
590何でもなんでもnghe nói là, theo tôi được biết là (何でも、Aさんは帰国したらしい)
591及びおよび
592並びにならびにvà (dùng trong nghi thức trang trọng)
593もしくは hoặc(=または)
594但しただしtuy nhiên (đưa ra ngoại lệ so hoặc bổ sung cho điều kiện ở vế trước)
VD:  rớt thi lại được nhưng tốn phí. Bệnh viện nghỉ chủ nhật nhưng cấp cứu vẫn tiếp nhận.
595なお ① thêm vào đó (những điều mục bổ sung cho sự việc phía trước)
② vẫn vậy, không thay đổi (今なお bây giờ vẫn)
③ hơn nữa, hơn thế nữa (なお悪いことに sự việc còn tồi tệ hơn,...)
 一層いっそうHơn nhiều
 なおさら Hơn nữa
596ちなみに sẵn, tiện thể (bổ sung thông tin cho vế trước)
VD: 帽子を買ってきてほしい。ちなみに黒色の帽子がいい。
597もっとも ① tuy nhiên (đưa ra ý kiến phủ định hoặc đối lập với sự việc ở vế trước)=といっても、とは言え
VD: Anh A là tuyển thủ tuyệt vời. Tuy nhiên có thể trở thành chuyên nghiệp hay không thì tôi không chắc.
② đương nhiên, đúng nhất = 当然、当たり前
(あんなことを言われたら、彼女が怒るのももっともだ)
598故にゆえにdo đó, vì lý do đó (dùng trong văn viết trang trọng, chứng minh toán học )
 それゆえ do đó, vì lý do đó
599因ってよってdo đó, vì lý do đó (dùng trong văn viết trang trong. )
VD: Aさん vì thành tích quá tốt nên được học bổng.
600第一だいいちlý do trên hết là, lý do đầu tiên là 
 なにより hơn hết là
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 7 Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 7 Reviewed by hiennguyen on 19.9.20 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.