Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 4

 

Số lượng từ vựng N1 rất nhiều nên hãy chăm chỉ, cố gắng học nhé! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục học những từ vựng N1 bài 4 không thể bỏ lỡ này nhé!

Tổng hợp từ vựng N1 - Bài 4

từ vựng n1 bài 4

STTKanjiHiraganaNghĩa
281内心ないしんđể tâm, để trong lòng
282やる気やりきđộng lực, sự ham muốn làm điều gì đó
 やる気がある⇔ない có động lực ⇔ không có động lực
 やる気になる trở nên có động lực
 やる気が出る động lực được thể hiện
 やる気を出す thể hiện động lực
 やる気を持つ có động lực
 やる気がわく động lực cháy bỏng
 やる気満々やるきまんまんcó rất nhiều động lực
283優越感ゆうえつかんtính tự phụ
 ~に優越感を持つ có tính tự phụ đối với…
 ~に優越感を抱く có tính tự phụ đối với…
 優越感に浸るひたるchìm đắm trong sự tự phụ
 劣等感れっとうかんtính tự ti
284誇りほこりtự hào
 誇りがある⇔ない có ⇔ không có sự tự hào
 誇りを持つ mang niềm tự hào
 誇りに思う cảm thấy tự hào
 誇りが傷つくきずつくlòng tự hào bị tổn thương
 誇りを傷つけるきずつけるgây tổn thương đến lòng tự hào
 誇り高いほこりたかいniềm tự hào to lớn
 自尊心じそんしんlòng tự tôn
 を誇るほこるtự hào (誇る+N N mang niềm tự hào)
 誇りらしい cảm thấy tự hào
285を決断するけつだんquyết đoán, mang tính chủ quan (chọn lựa một việc, một vấn đề gì)
 決断を下す đưa ra quyết định
 決断を迫るせまるhối thúc đưa ra quyết định
 決断力がある⇔ない có ⇔ không có sự quyết đoán
 決心するけっしんquyết tâm (quyết định cách sống, mục tiêu cho tương lai. VD quyết tâm trở thành bác sĩ)
 決意するけついý nghĩa tương tự 決心 nhưng mang hơi hướng quyết định những cái mới mẻ hơn
 決定するけっていquyết định khách quan (dựa vào chứng cớ, ý kiến của mọi người để đưa ra quyết định)
286が苦心するくしんkhó khăn, khổ tâm khi làm gì đó(không dùng đối với cơ thể, tính kinh tế)
 が苦労するくろうkhó khăn
 が苦悩するくのうkhó khăn
287が嫉妬するしっとghen, ghen tị, đố kị, ghen tức (弟に、ライバルの才能に、)
 嫉妬心しっとしんlòng ghen tị, tính hay ghen
 焼き餅やきもちLòng ghen tị, đố kỵ (chiên bánh もち ví von với làm những việc trái khuấy)
 を妬むねたむghen tỵ (人の幸せ、幸運、成功、才能、)
 妬ましいねたましいghen tị
 羨ましいうらやましいghen tị nhẹ nhàng, thể hiện mình cũng thích được như thế, không có ý đồ xấu với đối phương
288が絶望するぜつぼうtuyệt vọng (人生に絶望する tuyệt vọng với cuộc sống)
 絶望的 một cách tuyệt vọng
 絶望感 cảm thấy tuyệt vọng
289を痛感するつうかんcảm giác đau đớn đối với ...(力不足を ちからぶそく,  無力さを)
290先入観せんにゅうかんquan niệm có sẵn trong suy nghĩ từ trước đối với một sự vật, sự viêc. Quan niệm đó có thể tốt, xấu, …
 に先入観を持つ có định kiến với
 に先入観を抱くいだくcó định kiến với
 偏見へんけんthành kiến, có sẵn suy nghĩ không tốt về đối tượng
291過ちあやまちlỗi gây hậu quả nghiêm trọng, tội lỗi(giết người, ) 
 過ちを認める thừa nhận lỗi lầm
 過ちを犯すおかすphạm lỗi
 過ちを償うつぐなうbồi thường lỗi lầm
 過失かしつthất bại, sai lầm
 誤りあやまりsai sót, lỗi không quá nghiêm trọng
292よくdục, tham vọng, ham muốn
 欲がある⇔ない có ⇔ không có tham vọng
 欲が深い tham vọng sâu sắc, nhiều tham vọng
 欲を出す thể hiện tham vọng
 欲を言えば。。。 nếu nói về tham vọng, về mong muốn thì…
 物欲ぶつよくtham lam vật chất
 性欲せいよくham muốn tình dục
 欲望よくぼうdục vọng, sự khao khát
 欲張りよくばりtham lam, hám lợi
 欲深なよくぶかtham lam
293恥じはじxấu hổ, hổ thẹn 
 恥をかく xấu hổ, hổ thẹn 
 に恥をさらす phơi bày những điều đáng xấu hổ
 恥知らず không biết xấu hổ
 が/を恥じる xấu hổ
 ~の名に恥じない quả không hổ danh với...(チャンピオン danh hiệu nhà vô địch)
294を罰するばっするphạt, xử phạt (làm việc xấu, tội phạm)
 に罰を与えるばつをあたえるxử phạt đối với
 から罰を受ける bị xử phạt từ
 罰金ばっきんphạt tiền
 罰則ばっそくquy tắc xử phạt
 賞罰しょうばつthưởng phạt
 を処罰するしょばつxử phạt
 を制裁するせいさいchế tài、phạt (thường là từ ghép)
295ねんquan tâm, để tâm, cảm thấy (感謝の念、不安の念、尊敬の念)
 に念を押す chú ý, cẩn thận
 に念を入れる chú ý, cẩn thận
296本音ほんねthực tâm (本音を言う、本音をもらす bộc lộ tấm lòng)(bày tỏ ra thì dùng 本音)
 に本音をもらす biểu lộ, bộc lộ sự thực tâm
 本音を吐くほんねをはくthổ lộ tấm lòng, thực tâm
 建前たてまえsự khách sáo, không thực tâm
 本心ほんしんthực tâm (để trong lòng thì dùng 本心)
297を弁解するべんかいbiện hộ, bào chữa (遅れることを・について弁解する)
 弁解の余地がない không có chỗ cho việc bào chữa, lý do
 弁解がましいべんかいがましいbào chữa, lý do (tính từ い)
 を弁明するべんめいbiện minh
298が沈黙するちんもくim lặng, không nói (khác với 寡黙 là ít nói, người không hay nói chuyện)
 沈黙を守る giữ im lặng
 沈黙を破るやぶるphá vỡ bầu không khí im lặng
 無言むごんkhông nói lời nào, im lặng
 沈黙は金 im lặng là vàng
299が没頭するぼっとうmải mê, đắm chìm (quá tập trung hầu như không thèm để ý xung quanh)(研究に、勉強に)
 熱中するねっちゅうtập trung (quên hết xung quanh)
 夢中になるむちゅうmải mê làm gì đó (thường ý nghĩa không tốt)
300が専念するせんねんdốc hết sức, chuyên tâm (thường dùng cho học hành, công việc)
301が充実するじゅうじつsung túc, đầy đủ
 充実感を味わうじゅうじつかんtận hưởng cảm giác sung sướng
302が自立するじりつtự lập (経済的に、精神的に) có thể vẫn sống cùng gia đình ⇔ 依存 phụ thuộc
 自立的なじりつてきmột cách tự lập
 自立性じりつせいtính tự lập (thông thường ít sử dụng)
 自立心じりつしんtính tự lập
 が自活するじかつsống tự lập
 独立どくりつđộc lập (rời khỏi nhà, rời khỏi công ty tự gây dựng sự nghiệp) ⇔同居 どうきょ ở cùng nhau
303相性あいしょうsự tương hợp, ăn ý
 相性がいい⇔悪い hợp rơ ⇔ kỵ rơ (AはBと相性が悪い A thì kị rơ B nên hay thua)
 相性が合う hợp ý, ăn ý
 相性がぴったりだ rất hợp, vừa vặn
304が共感するきょうかんđồng cảm, cảm giác thấu hiểu sự việc của đối phương, nội dung gì cũng được
 共感を覚えるきょうかんをおぼえるthấu hiểu sự tình
 共感を呼ぶきょうかんをよぶkêu gọi sự thấu hiểu từ người khác
 共鳴するきょうめいcộng hưởng, hưởng ứng, cùng chung tiếng nói
 が同情するどうじょうhiểu được sự đáng thương của đối phương
 共感性が高い人 người nhạy bén, nắm bắt được ý nghĩa, sự tình, tình trạng của người khác
305が協調するきょうちょうcùng ý hướng, cùng ý kiến, cùng tâm trạng thực hiện vấn đề gì đó(問題の解決に協調する)
 協調的なきょうちょうてきtrên tinh thần hợp tác
 協調性がある⇔ないきょうちょうせいcó ⇔ không tính hợp tác, tinh thần hợp tác
 国際協調こくさいきょうちょうhợp tác quốc tế
 協力するきょうりょくhợp tác, phối hợp sức mạnh lẫn nhau để thực hiện
306が共同するきょうどうhợp tác, cùng nhau làm một việc gì đó (=協同する)
 共同体きょうどうたいhệ thống, xã hội cùng hợp tác
 共同作業きょうどうさぎょうlàm việc nhóm
 共同生活きょうどうせいかつsống tập thể
 共同戦線きょうどうせんせんcùng chung chiến tuyến
307を激励するげきれいcổ vũ cuồng nhiệt
 激励会げきれいかいbuổi lễ động viên, cổ vũ trước khi thi đấu
308を支援するしえんchi viện, viện trợ (被害者を)
 支援を受ける nhận được viện trợ, chi viện
 支援者しえんしゃngười chi viện, người hỗ trợ, giúp đỡ
 支援団体しえんだんたいtổ chức viện trợ
 支援金しえんきんtiền viện trợ
 援助えんじょviện trợ
309を指摘するしてきchỉ trích (誤りを)
310を了解するりょうかい① đồng ý, OK = 承知
② hiểu rõ vấn đề = 理解
311を承諾するしょうだくsự chấp nhận, chấp thuận
 承諾を得るしょうだくをえるnhận được sự chấp thuận, chấp nhận
 承諾書しょうだくしょSự đồng ý bằng văn bản
312嫌がらせいやがらせsự phiền nhiễu
 嫌がらせをする gây ra phiền nhiễu
 嫌がらせを受ける bị làm phiền
313を妨害するぼうがいtrở ngại, cản trở
 妨害が入るぼうがいがはいるbị cản trở, bị trở ngại
 営業妨害えいぎょうぼうがいcản trở kinh doanh
 安眠妨害あんみんぼうがいgây trở ngại giấc ngủ của người khác
314を説得するせっとくthuyết phục (親を、ほかの人を)
 説得力せっとくりょくkhả năng thuyết phục
 説得力に欠ける không có khả năng thuyết phục
 を説くとくGiải thích; biện hộ; bào chữa 
315理屈りくつlý do, lý lẽ, tính logic nhưng thường dùng trong trường hợp tiêu cực
 理屈に合わない lý do không hợp lý
 理屈が通らないとおらないlý do không được thông qua, không được chấp nhận
 理屈が通用しないつうようしないlý do không được thông qua, không được chấp nhận
 屁理屈へりくつnói nước đôi, nói ẩn ý
vd: 分かった ① đã hiểu ② không muốn nói tiếp nữa, muốn kết thúc câu chuyện
ちょっと: ① hiểu một chút ② hoàn toàn không hiểu gì hết
 理屈屋りくつやngười hay nói lý lẽ (=言い訳ばかりの人)
316論理ろんりlogic, lý luận chặt chẽ (ý nghĩa tương đương với 理屈 nhưng mang ý nghĩa tích cực hơn)
 論理が通らないとおらないlý luận không được thông qua, không chấp nhận
 論理的ろんりてきtính lý luận, tính logic
 論理性に欠ける/を欠くろんりせいthiếu tính logic
 論理立てるろんりだてるxây dựng tính logic
317を推理するすいりsuy luận
 推理小説すいりしょうせつtiểu thuyết suy luận
 推理作家すいりさっかtác giả viết về đề tài suy luận
 推理力すいりりょくnăng lực suy luận
318根拠こんきょcăn cứ
 根拠がある⇔ない có ⇔ không có căn cứ
 根拠を示すしめすđưa ra căn cứ
 根拠地こんきょちcăn cứ điểm
 本拠ほんきょbản cứ, thành lũy, bộ chỉ huy
319を誇張するこちょうphóng đại, bốc phét, khoác lác 
 誇大こだいPhóng đại, khoa trương 
320を暗示するあんじám thị, ám chỉ (tra thêm từ điển ám thị là gì )
 暗示的 một cách ẩn ý, ám chỉ
 を明示するめいじchỉ ra rõ ràng
 暗示にかかる nhận ám thị
 暗示にかける tác động ám thị (自分に暗示をかける tự trấn an bản thân)
 自己暗示じこあんじtự kỉ ám thị, tự mình gây ra tác động tâm lý lên chính bản thân mình vd: tự trấn an bản thân
321を錯覚するさっかくảo giác
 目の錯覚めのさっかくmắt bị ảo giác
 錯覚に陥るおちいるrơi vào ảo giác
322視野しや① tầm nhìn, tầm mắt
② tầm nhìn, tầm hiểu biết
 視野が開ける được mở rộng tầm mắt (360°視野が開けた mở rộng tầm nhìn 360 độ)
 視野が遮られるさえぎられるbi che khuất tầm nhìn
 視野を遮るさえぎるche khuất tầm nhìn
 視野に入るはいるlọt vào tầm mắt
 視野から消えるきえるxoá khỏi tầm mắt, biến mất khỏi tầm mắt
 視界しかい① tầm nhìn, tầm mắt ② tầm nhìn, tầm hiểu biết
 視野が広い⇔狭い tầm nhìn, tầm hiểu biết rộng ⇔ hẹp
 視野が広がるひろがるtầm hiểu biết được mở rộng
 視野を広げるひろげるmở rộng tầm hiểu biết
 視野を狭めるせばめるthu hẹp tầm hiểu biết
323空白くうはくđể trống, khoảng để trống
 空白を埋める che lấp khoảng trống
 空白期間 thời kì để trống, thời kì bị tạm hoãn, đứt quãng
324が接触するせっしょくtiếp xúc
 接触が悪い chỗ tiếp xúc, vị trí tiếp xúc không tốt, bị cấn, có vấn đề
 接触を断つたつchấm dứt tiếp xúc, không gặp, không giao tiếp nữa
 接触事故 tai nạn va chạm
 接触感染 truyền nhiễm thông qua tiếp xúc
325が/を交渉するこうしょう① đàm phán, thương lượng (Nを/について A社と 交渉する)
② giao du, quan hệ, qua lại (近所との交渉 giao du, qua lại với hàng xóm)
 交渉がまとまる ①cuộc đàm phán được rút kết lại
 交渉が決裂するけつれつ①đàm phán thất bại
 交渉を重ねるかさねる①thương lượng nhiều lần
 団体交渉だんたいこうしょう①thương lượng, đàm phán tập thể
 労使交渉ろうしこうしょう①thương lượng giữa người lao động và sử dụng lao động
 交渉がない ② không giao du, không nói chuyện, giao tiếp
 交渉を持つ ② giữ liên lạc, giữ mối quan hệ
 交渉を断つたつ② chấm dứt quan hệ, chấm dứt qua lại, giao du
 没交渉ぼつこうしょう② không liên lạc, không có mối quan hệ, sự không liên quan
 関わり合いかかわりあい②liên quan, dính líu đến
326が妥協するだきょうthỏa hiệp
 妥協の余地がないよちkhông có chỗ cho sự thỏa hiệp
 妥協点だきょうてんđiểm thỏa hiệp
 妥協案だきょうあんbản thỏa hiệp, đề án thỏa hiệp
327を更新するこうしんcập nhật, làm mới (記録、免許、ビザ、)
328を精算するせいさんthanh toán, tính toán lại tiền bạc
 精算所せいさんじょchỗ tính toán để trả tiền
 精算書せいさんしょgiấy thanh toán
 精算額せいさんがくsố tiền thanh toán
329損害そんがいtổn hại, thiệt hại
 損害が出る bị tổn hại, bị thiệt hại
 損害を出す gây ra tổn hại
 損害を与える làm tổn hại đến (に損害を与える)
 損害を受ける chịu tổn hại từ (による・によって損害を受ける)
 損害を被るかぶるchịu tổn hại từ (による・によって損害を被る)
 損害を償うつぐなうđền bù tổn hại
 損害を賠償するばいしょうđền bù tổn hại
 損害額そんがいがくlượng thiệt hại, tiền thiệt hại
 損害保険そんがいほけんbảo hiểm thiệt hại
330利害りがいlợi và hại
 利害が一致するいっちthống nhất lợi hại (khi thảo luận, đàm phán)
 利害が対立するたいりつđối lập về mặt lợi hại (khi thảo luận, đàm phán)
 利害関係 quan hệ lợi hại, mối liên quan lợi dụng lẫn nhau
331光景こうけいquang cảnh (cụ thể, rõ ràng, có tính chất như thế nào)
 情景じょうけいcảnh tượng
 風景ふうけいphong cảnh
332を報道するほうどうthông tấn, thông báo(trong tin tức, thời sự)
 報道番組ほうどうばんぐみchương trình thời sự
 報道記事ほうどうきじkí sự thời sự
 報道記者ほうどうきしゃkí giả thời sự
 報道機関ほうどうきかんcơ quan thông tấn
 報道写真ほうどうしゃしんhình ảnh thời sự
 報道陣ほうどうじんnhóm phóng viên đang tác nghiệp
333を破壊するはかいphá hoại, phá hủy (建造物,システム,生活,神経,細胞,生態系 せいたいけい hệ sinh thái)
 破壊的はかいてきmang tính phá hoại
 自然破壊しぜんはかいphá hoại tự nhiên
 環境破壊かんきょうはかいphá hoại môi trường
 森林破壊しんりんはかいphá hoại rừng
 破壊力はかいりょくsức phá hoại, lực phá hoại
 を建設するけんせつkiến thiết, xây dựng
 を創造するそうぞうsáng tạo
334を破棄するはき① hủy bỏ, bác bỏ những điều đã thỏa thuận(条約、婚約、契約)
② vứt bỏ, xé bỏ giấy tờ (書類、手紙、メール)
③ hủy bỏ phán quyết (判決)
 契約破棄けいやくはきhủy hợp đồng
 婚約破棄こんやくはきhủy hôn
 を破り捨てるやぶりすてるvứt bỏ, xé bỏ giấy tờ
335が対応するたいおう① tương ứng (tương ứng với A là B)
② đối ứng (đối với A thì xử lý như thế nào)
 対応策たいおうさくkế sách đối ứng
336が対処するたいしょđối xử, cư xử, xử lý (問題に、客の苦情への đối ứng với lời than phiền từ khách hàng)
 対処法たいしょほうcách xử lý, xử trí
 対処療法たいしょりょうほうliệu pháp xử lý
337が取引するとりひきgiao dịch, thông thương
 取引がある⇔ない có ⇔ không thông thương
 取引先とりひきさきkhách hàng
 取引銀行とりひきぎんこうngân hàng giao dịch (ngân hàng mà bản thân mở tài khoản giao dịch, vay mượn, gửi tiền)
 裏取引うらとりひきgiao dịch ngầm, (thỏa thuận điều kiện để trao đổi )
 司法取引しほうとりひきhợp đồng tư pháp (thỏa thuận đền bù tại tòa án)
338が独占するどくせんđộc chiếm, độc quyền (上位 vị trí cao nhất, 市場 しじょう thị trường)
 独占インタビュー phỏng vấn độc quyền
 独占企業どくせんきぎょうkinh doanh độc quyền
 独占禁止法どくせんきんしほうluật chống độc quyền
339が進出するしんしゅつ① tiến lên, tiến vào (海外市場に, 芸能界に げいのうかい showbiz, 政界 せいかい giới chính trị)
② tiến vào (決勝戦に けっしょうせん trận chung kết)
 が撤退するてったいrút lui (thường dùng cho quân đội hoặc rút lui khỏi địa điểm, thị trường nào đó)
340が進化するしんか① tiến hóa, biến thành cái khác (サルから、)
② cải tiến máy móc
 進化論しんかろんthuyết tiến hóa 
 進化論的なしんかろんてきmang tính thuyết tiến hóa
 進化論者しんかろんしゃnhà lý luận tiến hóa
 が退化するたいかthoái hóa
 進化を遂げるとげるlàm được, đạt được sự tiến hóa, sự cải tiến
341一切いっさい① toàn bộ
② いっさい。。。ない  hoàn toàn không (一切関係ない)
342を加減するかげん① mức độ, trạng thái vừa đủ, phù hợp (nếu vai trò là danh từ ghép với từ khác)
② gia giảm, điều chỉnh cho phù hợp (nếu vai trò là động từ 火の強さを加減する)
③ bước đi trong trạng thái không khỏe (うつむき加減 )
 加減がいい⇔悪い trạng thái, mức độ tốt、cuối đầu buồn bã ⇔ không tốt
 水加減みずかげんlượng nước
 塩加減しおかげんlượng lửa, mức độ lửa
 火加減ひかげんlượng muối
 湯加減をみるゆかげんthử độ nóng của nước nóng
 手加減てかげんnương tay
343を削減するさくげんgiảm bớt 
 経費削減けいひさくげんgiảm chi phí
 コスト削減 giảm giá
 人員削減じんいんさくげんgiảm nhân viên
344余分よぶん① danh từ:dư thừa, vượt quá nhu cầu
② tính từ:dư thừa (余分な言葉 từ ngữ thừa, 余分に作る làm thừa ra)
 余分がある⇔ない có thừa ⇔ không thừa
 余分が出る có phần thừa, có dư
 余りあまりdư thừa
345余地よち① chỗ trống (車が入る余地がある)
② chỗ, vị trí (改善の余地 chỗ cần cải tiến、弁解の余地 chỗ để biện hộ)
 余地がある⇔ない ①② có ⇔ không có chỗ để làm gì đó
346が発言するはつげんphát ngôn, ý kiến phát biểu
 発言力はつげんりょくtiếng nói, sức mạnh của lời nói
 発言権はつげんけんquyền phát biểu ý kiến, quyền phát ngôn
347を発行するはっこう① phát hành, cấp phát(パスポート、成績証明書、~カード、診断書、)
② xuất bản (書籍 しょせき sách báo)
③ phát hành (紙幣 しへい tiền giấy, 株券 かぶけん cổ phiếu, 国債 こくさい trái phiếu nhà nước)
 を再発行するさいはっこうtái cấp phát ①
 を出版するしゅっぱんxuất bản ②
 を発刊するはっかんxuất bản ②
 を刊行するかんこうxuất bản ②
348を発信するはっしんphát tín, gửi thư tín, thông tin (電報 でんぽう、メール、情報)
 発信人はっしんにんngười phát tín
 発信者はっしんしゃngười phát tín
 発信先はっしんさきnơi nhận thông tin ( hiện tại thì cũng dùng từ này để nói về người gửi) Do dễ bị nhầm lẫn như thế nên người ta sẽ dùng từ 発信 và 着信 đối với điện thoại, 送信 và 受信 đối với mail, 送り先 và 届け先 đối với đồ vật )
 発信元はっしんもとnơi gửi thông tin
 を受信するじゅしんnhận thông tin
 着信ちゃくしんcuộc gọi đến
349を発送するはっそうchuyển phát, ship hàng (荷物を)
 発送先はっそうさきnơi gửi
 発送元はっそうもとnơi nhận
350が発酵するはっこうlên men (生地 きじ bột làm bánh, vải)
 発酵食品はっこうしょくひんthực phẩm lên men
 アルコール発酵 lên men rượu
351が発育するはついくlớn lên, phát triển (子供は順調に、発育のいい赤ちゃん)
 発育がいい⇔悪い phát triển tốt ⇔ không tốt
 発育が早い⇔遅い phát triển nhanh, lớn nhanh ⇔ chậm phát triển
 が生育するせいいくphát triển
 が成育するせいいくphát triển
352が/を発足するはっそくthành lập (会、組織、団体)
353を確信するかくしんlòng tin、tin tưởng chắc chắc là như thế
 確信がある⇔ない có ⇔ không có lòng tin
 確信を持つ có lòng tin
 確信を得る nhận được sự tin tưởng
 確信的なかくしんてきmột cách tin tưởng
 確信犯かくしんはんbiết là sai trái nhưng vẫn phạm tội
354が/を確定するかくていxác định, chọn được, quyết định được (新市長、刑 けい hình phạt, 方針 phương pháp, phương châm)
 確定的なかくていてきmột cách xác định, đại khái đã xác định
 不確定なふかくていkhông xác định
355を確保するかくほbảo đảm, giữ gìn (食料、予算、財源、原料、エネルギー)
356が/を確立するかくりつxác lập, thành lập, tạo nên (基礎、制度、作風、名声 めいせい danh tiếng, 信頼関係、地位)
357が反応するはんのう① phản ứng với tình huống, với hoàn cảnh (khi được gọi tên, với đồ ăn chua thì nhăn mặt,...)
② phản ứng, nhận biết, nhận tín hiệu xử lý (máy móc)
③ phản ứng khi trộn 2 thứ lại với nhau
 反応を見る nhìn xem phản ứng (của ai đó)
 拒否反応きょひはんのうphản ứng không để ý, không quan tâm, từ chối
 拒絶反応きょぜつはんのうphản ứng cự tuyệt (mạnh hơn so với 拒否反応)
 反応がある⇔ない có ⇔ không có phản ứng
 反応がいい⇔悪い phản ứng tốt ⇔ không tốt
 反応が鋭い⇔鈍いするそい⇔にぶいphản ứng nhạy bén ⇔ phản ứng không nhạy
 反応が素早い⇔遅いすばやいphản ứng nhanh ⇔ chậm
 無反応なむはんのうkhông có phản ứng
 化学反応かがくはんのうphản ứng hóa học
358が/を 反射するはんしゃ① phản chiếu, phản xạ ánh sáng, âm thanh (日光が壁に、)
② phản xạ tự nhiên khi thấy trạng thái, tình huống gì đó của con người
 反射神経はんしゃしんけいthần kinh phản xạ
 条件反射じょうけんはんしゃphản xạ có điều kiện
 反射的なはんしゃてきmột cách phản xạ
359が反発するはんぱつ① phản phát, bật lại, chống đối (親に、)
② đẩy (磁石)
 反発を招く mời gọi phản bác, làm những điều khiến người khác phản bác lại
 ~から反発を買う mua sự phản bác, làm những điều khiến người khác phản bác lại
 反発力はんぱつりょくlực đẩy hút (của nam châm)
360が/を反映するはんえい① phản ánh (国民の声、世相 せそう tình hình xã hội, 親の行動 hành động của bố mẹ)
② phản chiếu (富士山の姿)
361が反則するはんそくphạm lỗi (thường dùng trong thể thao)
 反則を犯す vi phạm lỗi, thực hiện hành vi phạm lỗi (cố ý)
 反則を取られる bị lỗi (không cố ý)
 反則負けはんそくまけthua cuộc vì phạm lỗi
362特許とっきょbằng sáng chế
 特許権とっきょけんbằng sáng chế
 特許を取る lấy bằng sáng chế
 特許を得る có bằng sáng chế
 特許を申請するしんせいxin xác nhận sáng chế
363特有とくゆうđặc hữu, đặc thù, độc đáo (特有の匂い、特有の習慣)
 固有こゆうcố hữu、cái vốn có; truyền thống (文化、財産)
 独特どくとくđộc đáo, lạ (スタイル、風格)
364を特定するとくてい① đã định trước (条件、)
② xác định (犯人、アレルギー源 nguyên nhân, nguồn gây ra dị ứng)
 不特定多数ふとくていたすうmặc định là nhiều nhưng không rõ là bao nhiêu
365が復帰するふっきkhứ quy, quay lại, khôi phục nguyên trạng
 社会復帰しゃかいふっきtrở lại với cuộc sống trong xã hội
 職場復帰しょくばふっきtrở lại công việc
 原状復帰げんじょうふっきtrở về nguyên trạng
366が/を復旧するふっきゅうphục hồi (công trình, đường sá)
 復旧作業ふっきゅうさぎょうtiến hành phục hồi lại như cũ
367が/を復興するふっこうphục hưng (đất nước, làng, xã, mang tính kinh tế xã hội...)
 災害復興さいがいふっこうphục hưng sau thiên tai
368を追及するついきゅうđiều tra、truy cứu tội (責任、原因、犯人、犯行の動機、事件)
369を追求するついきゅうtheo đuổi (理想、幸福、利益、...)
370を追究するついきゅうtheo đuổi nghiên cứu, làm sáng tỏ (真理、真実、本質、美 び vẻ đẹp)
371を追跡するついせきtheo dấu (犯人)
 追跡調査 theo sát điều tra
372手本てほん① mẫu, vật mẫu
② hình mẫu lý tưởng, cách làm mẫu
 手本にする làm mẫu
 手本になる trở thành khuôn mẫu
 模範もはんmô phạm, thị phạm, làm mẫu
373手がかりてがかり① dấu vết, manh mối
② chỗ bám tay
 手がかりがある⇔ない có ⇔ không có dấu vết
 手がかりをつかむ nắm bắt dấu vết
 糸口いとぐちđầu mối, manh mối
 足がかりあしがかりchỗ đặt chân
374が手分けするてわけphân chia (みんなで phân chia mọi người, 何の人かで chia cho mấy người)
 を分担するぶんたんphân chia
375を手配するてはいthu xếp, chuẩn bị khi tổ chức sự kiện gì đó(人員 じんいん、物資 ぶっし、チケット、会場、)
 指名手配しめいてはいnêu tên truy nã
376手探りてさぐり①dò dẫm, mò mẫn (bước đi, tiến lên, )
② mày mò, dò dẫm học những điều cơ bản
377手際てぎわkĩ năng, sự khéo léo
 手際がいい⇔悪い kĩ năng tốt ⇔ không tốt
 手際よく kĩ năng tốt
 不手際ふてぎわkhông có kĩ năng
378人手ひとで① nhân công, người làm
② người phụ giúp
③ bàn tay con người
 人手がかかる tốn nhân công
 人手をかける tốn nhân công
 人手が足りない không đủ nhân công 
 人手不足ひとでぶそくthiếu nhân công
 人手を借りる mượn tay người khác, nhờ giúp đỡ
 人手に頼る nhờ vào người khác
 人手を加える nhúng tay vào
 人手が入る có bàn tay con người can thiệp vào
 人手に渡る trao tay cái gì cho người khác 
379人目ひとめsự chú ý của mọi người 
 人目がある có sự chú ý của mọi người
 人目が気になる bị chú ý
 人目を気にする gây chú ý
 人目を避ける né tránh sự chú ý
 人目に付く được chú ý
 人目を引く lôi kéo sự chú ý của người khác
 人目をはばがる quan tâm, để ý (=気になる)
380人気ひとけcảm giác có người (khi đi đường vắng)
 人気がない cảm giác không có người, không có ai

Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 4 Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 4 Reviewed by hiennguyen on 10.9.20 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.