Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 4
Số lượng từ vựng N1 rất nhiều nên hãy chăm chỉ, cố gắng học nhé! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục học những từ vựng N1 bài 4 không thể bỏ lỡ này nhé!
Tổng hợp từ vựng N1 - Bài 4
STT | Kanji | Hiragana | Nghĩa |
281 | 内心 | ないしん | để tâm, để trong lòng |
282 | やる気 | やりき | động lực, sự ham muốn làm điều gì đó |
やる気がある⇔ない | có động lực ⇔ không có động lực | ||
やる気になる | trở nên có động lực | ||
やる気が出る | động lực được thể hiện | ||
やる気を出す | thể hiện động lực | ||
やる気を持つ | có động lực | ||
やる気がわく | động lực cháy bỏng | ||
やる気満々 | やるきまんまん | có rất nhiều động lực | |
283 | 優越感 | ゆうえつかん | tính tự phụ |
~に優越感を持つ | có tính tự phụ đối với… | ||
~に優越感を抱く | có tính tự phụ đối với… | ||
優越感に浸る | ひたる | chìm đắm trong sự tự phụ | |
劣等感 | れっとうかん | tính tự ti | |
284 | 誇り | ほこり | tự hào |
誇りがある⇔ない | có ⇔ không có sự tự hào | ||
誇りを持つ | mang niềm tự hào | ||
誇りに思う | cảm thấy tự hào | ||
誇りが傷つく | きずつく | lòng tự hào bị tổn thương | |
誇りを傷つける | きずつける | gây tổn thương đến lòng tự hào | |
誇り高い | ほこりたかい | niềm tự hào to lớn | |
自尊心 | じそんしん | lòng tự tôn | |
を誇る | ほこる | tự hào (誇る+N N mang niềm tự hào) | |
誇りらしい | cảm thấy tự hào | ||
285 | を決断する | けつだん | quyết đoán, mang tính chủ quan (chọn lựa một việc, một vấn đề gì) |
決断を下す | đưa ra quyết định | ||
決断を迫る | せまる | hối thúc đưa ra quyết định | |
決断力がある⇔ない | có ⇔ không có sự quyết đoán | ||
決心する | けっしん | quyết tâm (quyết định cách sống, mục tiêu cho tương lai. VD quyết tâm trở thành bác sĩ) | |
決意する | けつい | ý nghĩa tương tự 決心 nhưng mang hơi hướng quyết định những cái mới mẻ hơn | |
決定する | けってい | quyết định khách quan (dựa vào chứng cớ, ý kiến của mọi người để đưa ra quyết định) | |
286 | が苦心する | くしん | khó khăn, khổ tâm khi làm gì đó(không dùng đối với cơ thể, tính kinh tế) |
が苦労する | くろう | khó khăn | |
が苦悩する | くのう | khó khăn | |
287 | が嫉妬する | しっと | ghen, ghen tị, đố kị, ghen tức (弟に、ライバルの才能に、) |
嫉妬心 | しっとしん | lòng ghen tị, tính hay ghen | |
焼き餅 | やきもち | Lòng ghen tị, đố kỵ (chiên bánh もち ví von với làm những việc trái khuấy) | |
を妬む | ねたむ | ghen tỵ (人の幸せ、幸運、成功、才能、) | |
妬ましい | ねたましい | ghen tị | |
羨ましい | うらやましい | ghen tị nhẹ nhàng, thể hiện mình cũng thích được như thế, không có ý đồ xấu với đối phương | |
288 | が絶望する | ぜつぼう | tuyệt vọng (人生に絶望する tuyệt vọng với cuộc sống) |
絶望的 | một cách tuyệt vọng | ||
絶望感 | cảm thấy tuyệt vọng | ||
289 | を痛感する | つうかん | cảm giác đau đớn đối với ...(力不足を ちからぶそく, 無力さを) |
290 | 先入観 | せんにゅうかん | quan niệm có sẵn trong suy nghĩ từ trước đối với một sự vật, sự viêc. Quan niệm đó có thể tốt, xấu, … |
に先入観を持つ | có định kiến với | ||
に先入観を抱く | いだく | có định kiến với | |
偏見 | へんけん | thành kiến, có sẵn suy nghĩ không tốt về đối tượng | |
291 | 過ち | あやまち | lỗi gây hậu quả nghiêm trọng, tội lỗi(giết người, ) |
過ちを認める | thừa nhận lỗi lầm | ||
過ちを犯す | おかす | phạm lỗi | |
過ちを償う | つぐなう | bồi thường lỗi lầm | |
過失 | かしつ | thất bại, sai lầm | |
誤り | あやまり | sai sót, lỗi không quá nghiêm trọng | |
292 | 欲 | よく | dục, tham vọng, ham muốn |
欲がある⇔ない | có ⇔ không có tham vọng | ||
欲が深い | tham vọng sâu sắc, nhiều tham vọng | ||
欲を出す | thể hiện tham vọng | ||
欲を言えば。。。 | nếu nói về tham vọng, về mong muốn thì… | ||
物欲 | ぶつよく | tham lam vật chất | |
性欲 | せいよく | ham muốn tình dục | |
欲望 | よくぼう | dục vọng, sự khao khát | |
欲張り | よくばり | tham lam, hám lợi | |
欲深な | よくぶか | tham lam | |
293 | 恥じ | はじ | xấu hổ, hổ thẹn |
恥をかく | xấu hổ, hổ thẹn | ||
に恥をさらす | phơi bày những điều đáng xấu hổ | ||
恥知らず | không biết xấu hổ | ||
が/を恥じる | xấu hổ | ||
~の名に恥じない | quả không hổ danh với...(チャンピオン danh hiệu nhà vô địch) | ||
294 | を罰する | ばっする | phạt, xử phạt (làm việc xấu, tội phạm) |
に罰を与える | ばつをあたえる | xử phạt đối với | |
から罰を受ける | bị xử phạt từ | ||
罰金 | ばっきん | phạt tiền | |
罰則 | ばっそく | quy tắc xử phạt | |
賞罰 | しょうばつ | thưởng phạt | |
を処罰する | しょばつ | xử phạt | |
を制裁する | せいさい | chế tài、phạt (thường là từ ghép) | |
295 | 念 | ねん | quan tâm, để tâm, cảm thấy (感謝の念、不安の念、尊敬の念) |
に念を押す | chú ý, cẩn thận | ||
に念を入れる | chú ý, cẩn thận | ||
296 | 本音 | ほんね | thực tâm (本音を言う、本音をもらす bộc lộ tấm lòng)(bày tỏ ra thì dùng 本音) |
に本音をもらす | biểu lộ, bộc lộ sự thực tâm | ||
本音を吐く | ほんねをはく | thổ lộ tấm lòng, thực tâm | |
建前 | たてまえ | sự khách sáo, không thực tâm | |
本心 | ほんしん | thực tâm (để trong lòng thì dùng 本心) | |
297 | を弁解する | べんかい | biện hộ, bào chữa (遅れることを・について弁解する) |
弁解の余地がない | không có chỗ cho việc bào chữa, lý do | ||
弁解がましい | べんかいがましい | bào chữa, lý do (tính từ い) | |
を弁明する | べんめい | biện minh | |
298 | が沈黙する | ちんもく | im lặng, không nói (khác với 寡黙 là ít nói, người không hay nói chuyện) |
沈黙を守る | giữ im lặng | ||
沈黙を破る | やぶる | phá vỡ bầu không khí im lặng | |
無言 | むごん | không nói lời nào, im lặng | |
沈黙は金 | im lặng là vàng | ||
299 | が没頭する | ぼっとう | mải mê, đắm chìm (quá tập trung hầu như không thèm để ý xung quanh)(研究に、勉強に) |
熱中する | ねっちゅう | tập trung (quên hết xung quanh) | |
夢中になる | むちゅう | mải mê làm gì đó (thường ý nghĩa không tốt) | |
300 | が専念する | せんねん | dốc hết sức, chuyên tâm (thường dùng cho học hành, công việc) |
301 | が充実する | じゅうじつ | sung túc, đầy đủ |
充実感を味わう | じゅうじつかん | tận hưởng cảm giác sung sướng | |
302 | が自立する | じりつ | tự lập (経済的に、精神的に) có thể vẫn sống cùng gia đình ⇔ 依存 phụ thuộc |
自立的な | じりつてき | một cách tự lập | |
自立性 | じりつせい | tính tự lập (thông thường ít sử dụng) | |
自立心 | じりつしん | tính tự lập | |
が自活する | じかつ | sống tự lập | |
独立 | どくりつ | độc lập (rời khỏi nhà, rời khỏi công ty tự gây dựng sự nghiệp) ⇔同居 どうきょ ở cùng nhau | |
303 | 相性 | あいしょう | sự tương hợp, ăn ý |
相性がいい⇔悪い | hợp rơ ⇔ kỵ rơ (AはBと相性が悪い A thì kị rơ B nên hay thua) | ||
相性が合う | hợp ý, ăn ý | ||
相性がぴったりだ | rất hợp, vừa vặn | ||
304 | が共感する | きょうかん | đồng cảm, cảm giác thấu hiểu sự việc của đối phương, nội dung gì cũng được |
共感を覚える | きょうかんをおぼえる | thấu hiểu sự tình | |
共感を呼ぶ | きょうかんをよぶ | kêu gọi sự thấu hiểu từ người khác | |
共鳴する | きょうめい | cộng hưởng, hưởng ứng, cùng chung tiếng nói | |
が同情する | どうじょう | hiểu được sự đáng thương của đối phương | |
共感性が高い人 | người nhạy bén, nắm bắt được ý nghĩa, sự tình, tình trạng của người khác | ||
305 | が協調する | きょうちょう | cùng ý hướng, cùng ý kiến, cùng tâm trạng thực hiện vấn đề gì đó(問題の解決に協調する) |
協調的な | きょうちょうてき | trên tinh thần hợp tác | |
協調性がある⇔ない | きょうちょうせい | có ⇔ không tính hợp tác, tinh thần hợp tác | |
国際協調 | こくさいきょうちょう | hợp tác quốc tế | |
協力する | きょうりょく | hợp tác, phối hợp sức mạnh lẫn nhau để thực hiện | |
306 | が共同する | きょうどう | hợp tác, cùng nhau làm một việc gì đó (=協同する) |
共同体 | きょうどうたい | hệ thống, xã hội cùng hợp tác | |
共同作業 | きょうどうさぎょう | làm việc nhóm | |
共同生活 | きょうどうせいかつ | sống tập thể | |
共同戦線 | きょうどうせんせん | cùng chung chiến tuyến | |
307 | を激励する | げきれい | cổ vũ cuồng nhiệt |
激励会 | げきれいかい | buổi lễ động viên, cổ vũ trước khi thi đấu | |
308 | を支援する | しえん | chi viện, viện trợ (被害者を) |
支援を受ける | nhận được viện trợ, chi viện | ||
支援者 | しえんしゃ | người chi viện, người hỗ trợ, giúp đỡ | |
支援団体 | しえんだんたい | tổ chức viện trợ | |
支援金 | しえんきん | tiền viện trợ | |
援助 | えんじょ | viện trợ | |
309 | を指摘する | してき | chỉ trích (誤りを) |
310 | を了解する | りょうかい | ① đồng ý, OK = 承知 ② hiểu rõ vấn đề = 理解 |
311 | を承諾する | しょうだく | sự chấp nhận, chấp thuận |
承諾を得る | しょうだくをえる | nhận được sự chấp thuận, chấp nhận | |
承諾書 | しょうだくしょ | Sự đồng ý bằng văn bản | |
312 | 嫌がらせ | いやがらせ | sự phiền nhiễu |
嫌がらせをする | gây ra phiền nhiễu | ||
嫌がらせを受ける | bị làm phiền | ||
313 | を妨害する | ぼうがい | trở ngại, cản trở |
妨害が入る | ぼうがいがはいる | bị cản trở, bị trở ngại | |
営業妨害 | えいぎょうぼうがい | cản trở kinh doanh | |
安眠妨害 | あんみんぼうがい | gây trở ngại giấc ngủ của người khác | |
314 | を説得する | せっとく | thuyết phục (親を、ほかの人を) |
説得力 | せっとくりょく | khả năng thuyết phục | |
説得力に欠ける | không có khả năng thuyết phục | ||
を説く | とく | Giải thích; biện hộ; bào chữa | |
315 | 理屈 | りくつ | lý do, lý lẽ, tính logic nhưng thường dùng trong trường hợp tiêu cực |
理屈に合わない | lý do không hợp lý | ||
理屈が通らない | とおらない | lý do không được thông qua, không được chấp nhận | |
理屈が通用しない | つうようしない | lý do không được thông qua, không được chấp nhận | |
屁理屈 | へりくつ | nói nước đôi, nói ẩn ý vd: 分かった ① đã hiểu ② không muốn nói tiếp nữa, muốn kết thúc câu chuyện ちょっと: ① hiểu một chút ② hoàn toàn không hiểu gì hết | |
理屈屋 | りくつや | người hay nói lý lẽ (=言い訳ばかりの人) | |
316 | 論理 | ろんり | logic, lý luận chặt chẽ (ý nghĩa tương đương với 理屈 nhưng mang ý nghĩa tích cực hơn) |
論理が通らない | とおらない | lý luận không được thông qua, không chấp nhận | |
論理的 | ろんりてき | tính lý luận, tính logic | |
論理性に欠ける/を欠く | ろんりせい | thiếu tính logic | |
論理立てる | ろんりだてる | xây dựng tính logic | |
317 | を推理する | すいり | suy luận |
推理小説 | すいりしょうせつ | tiểu thuyết suy luận | |
推理作家 | すいりさっか | tác giả viết về đề tài suy luận | |
推理力 | すいりりょく | năng lực suy luận | |
318 | 根拠 | こんきょ | căn cứ |
根拠がある⇔ない | có ⇔ không có căn cứ | ||
根拠を示す | しめす | đưa ra căn cứ | |
根拠地 | こんきょち | căn cứ điểm | |
本拠 | ほんきょ | bản cứ, thành lũy, bộ chỉ huy | |
319 | を誇張する | こちょう | phóng đại, bốc phét, khoác lác |
誇大 | こだい | Phóng đại, khoa trương | |
320 | を暗示する | あんじ | ám thị, ám chỉ (tra thêm từ điển ám thị là gì ) |
暗示的 | một cách ẩn ý, ám chỉ | ||
を明示する | めいじ | chỉ ra rõ ràng | |
暗示にかかる | nhận ám thị | ||
暗示にかける | tác động ám thị (自分に暗示をかける tự trấn an bản thân) | ||
自己暗示 | じこあんじ | tự kỉ ám thị, tự mình gây ra tác động tâm lý lên chính bản thân mình vd: tự trấn an bản thân | |
321 | を錯覚する | さっかく | ảo giác |
目の錯覚 | めのさっかく | mắt bị ảo giác | |
錯覚に陥る | おちいる | rơi vào ảo giác | |
322 | 視野 | しや | ① tầm nhìn, tầm mắt ② tầm nhìn, tầm hiểu biết |
視野が開ける | được mở rộng tầm mắt (360°視野が開けた mở rộng tầm nhìn 360 độ) | ||
視野が遮られる | さえぎられる | bi che khuất tầm nhìn | |
視野を遮る | さえぎる | che khuất tầm nhìn | |
視野に入る | はいる | lọt vào tầm mắt | |
視野から消える | きえる | xoá khỏi tầm mắt, biến mất khỏi tầm mắt | |
視界 | しかい | ① tầm nhìn, tầm mắt ② tầm nhìn, tầm hiểu biết | |
視野が広い⇔狭い | tầm nhìn, tầm hiểu biết rộng ⇔ hẹp | ||
視野が広がる | ひろがる | tầm hiểu biết được mở rộng | |
視野を広げる | ひろげる | mở rộng tầm hiểu biết | |
視野を狭める | せばめる | thu hẹp tầm hiểu biết | |
323 | 空白 | くうはく | để trống, khoảng để trống |
空白を埋める | che lấp khoảng trống | ||
空白期間 | thời kì để trống, thời kì bị tạm hoãn, đứt quãng | ||
324 | が接触する | せっしょく | tiếp xúc |
接触が悪い | chỗ tiếp xúc, vị trí tiếp xúc không tốt, bị cấn, có vấn đề | ||
接触を断つ | たつ | chấm dứt tiếp xúc, không gặp, không giao tiếp nữa | |
接触事故 | tai nạn va chạm | ||
接触感染 | truyền nhiễm thông qua tiếp xúc | ||
325 | が/を交渉する | こうしょう | ① đàm phán, thương lượng (Nを/について A社と 交渉する) ② giao du, quan hệ, qua lại (近所との交渉 giao du, qua lại với hàng xóm) |
交渉がまとまる | ①cuộc đàm phán được rút kết lại | ||
交渉が決裂する | けつれつ | ①đàm phán thất bại | |
交渉を重ねる | かさねる | ①thương lượng nhiều lần | |
団体交渉 | だんたいこうしょう | ①thương lượng, đàm phán tập thể | |
労使交渉 | ろうしこうしょう | ①thương lượng giữa người lao động và sử dụng lao động | |
交渉がない | ② không giao du, không nói chuyện, giao tiếp | ||
交渉を持つ | ② giữ liên lạc, giữ mối quan hệ | ||
交渉を断つ | たつ | ② chấm dứt quan hệ, chấm dứt qua lại, giao du | |
没交渉 | ぼつこうしょう | ② không liên lạc, không có mối quan hệ, sự không liên quan | |
関わり合い | かかわりあい | ②liên quan, dính líu đến | |
326 | が妥協する | だきょう | thỏa hiệp |
妥協の余地がない | よち | không có chỗ cho sự thỏa hiệp | |
妥協点 | だきょうてん | điểm thỏa hiệp | |
妥協案 | だきょうあん | bản thỏa hiệp, đề án thỏa hiệp | |
327 | を更新する | こうしん | cập nhật, làm mới (記録、免許、ビザ、) |
328 | を精算する | せいさん | thanh toán, tính toán lại tiền bạc |
精算所 | せいさんじょ | chỗ tính toán để trả tiền | |
精算書 | せいさんしょ | giấy thanh toán | |
精算額 | せいさんがく | số tiền thanh toán | |
329 | 損害 | そんがい | tổn hại, thiệt hại |
損害が出る | bị tổn hại, bị thiệt hại | ||
損害を出す | gây ra tổn hại | ||
損害を与える | làm tổn hại đến (に損害を与える) | ||
損害を受ける | chịu tổn hại từ (による・によって損害を受ける) | ||
損害を被る | かぶる | chịu tổn hại từ (による・によって損害を被る) | |
損害を償う | つぐなう | đền bù tổn hại | |
損害を賠償する | ばいしょう | đền bù tổn hại | |
損害額 | そんがいがく | lượng thiệt hại, tiền thiệt hại | |
損害保険 | そんがいほけん | bảo hiểm thiệt hại | |
330 | 利害 | りがい | lợi và hại |
利害が一致する | いっち | thống nhất lợi hại (khi thảo luận, đàm phán) | |
利害が対立する | たいりつ | đối lập về mặt lợi hại (khi thảo luận, đàm phán) | |
利害関係 | quan hệ lợi hại, mối liên quan lợi dụng lẫn nhau | ||
331 | 光景 | こうけい | quang cảnh (cụ thể, rõ ràng, có tính chất như thế nào) |
情景 | じょうけい | cảnh tượng | |
風景 | ふうけい | phong cảnh | |
332 | を報道する | ほうどう | thông tấn, thông báo(trong tin tức, thời sự) |
報道番組 | ほうどうばんぐみ | chương trình thời sự | |
報道記事 | ほうどうきじ | kí sự thời sự | |
報道記者 | ほうどうきしゃ | kí giả thời sự | |
報道機関 | ほうどうきかん | cơ quan thông tấn | |
報道写真 | ほうどうしゃしん | hình ảnh thời sự | |
報道陣 | ほうどうじん | nhóm phóng viên đang tác nghiệp | |
333 | を破壊する | はかい | phá hoại, phá hủy (建造物,システム,生活,神経,細胞,生態系 せいたいけい hệ sinh thái) |
破壊的 | はかいてき | mang tính phá hoại | |
自然破壊 | しぜんはかい | phá hoại tự nhiên | |
環境破壊 | かんきょうはかい | phá hoại môi trường | |
森林破壊 | しんりんはかい | phá hoại rừng | |
破壊力 | はかいりょく | sức phá hoại, lực phá hoại | |
を建設する | けんせつ | kiến thiết, xây dựng | |
を創造する | そうぞう | sáng tạo | |
334 | を破棄する | はき | ① hủy bỏ, bác bỏ những điều đã thỏa thuận(条約、婚約、契約) ② vứt bỏ, xé bỏ giấy tờ (書類、手紙、メール) ③ hủy bỏ phán quyết (判決) |
契約破棄 | けいやくはき | hủy hợp đồng | |
婚約破棄 | こんやくはき | hủy hôn | |
を破り捨てる | やぶりすてる | vứt bỏ, xé bỏ giấy tờ | |
335 | が対応する | たいおう | ① tương ứng (tương ứng với A là B) ② đối ứng (đối với A thì xử lý như thế nào) |
対応策 | たいおうさく | kế sách đối ứng | |
336 | が対処する | たいしょ | đối xử, cư xử, xử lý (問題に、客の苦情への đối ứng với lời than phiền từ khách hàng) |
対処法 | たいしょほう | cách xử lý, xử trí | |
対処療法 | たいしょりょうほう | liệu pháp xử lý | |
337 | が取引する | とりひき | giao dịch, thông thương |
取引がある⇔ない | có ⇔ không thông thương | ||
取引先 | とりひきさき | khách hàng | |
取引銀行 | とりひきぎんこう | ngân hàng giao dịch (ngân hàng mà bản thân mở tài khoản giao dịch, vay mượn, gửi tiền) | |
裏取引 | うらとりひき | giao dịch ngầm, (thỏa thuận điều kiện để trao đổi ) | |
司法取引 | しほうとりひき | hợp đồng tư pháp (thỏa thuận đền bù tại tòa án) | |
338 | が独占する | どくせん | độc chiếm, độc quyền (上位 vị trí cao nhất, 市場 しじょう thị trường) |
独占インタビュー | phỏng vấn độc quyền | ||
独占企業 | どくせんきぎょう | kinh doanh độc quyền | |
独占禁止法 | どくせんきんしほう | luật chống độc quyền | |
339 | が進出する | しんしゅつ | ① tiến lên, tiến vào (海外市場に, 芸能界に げいのうかい showbiz, 政界 せいかい giới chính trị) ② tiến vào (決勝戦に けっしょうせん trận chung kết) |
が撤退する | てったい | rút lui (thường dùng cho quân đội hoặc rút lui khỏi địa điểm, thị trường nào đó) | |
340 | が進化する | しんか | ① tiến hóa, biến thành cái khác (サルから、) ② cải tiến máy móc |
進化論 | しんかろん | thuyết tiến hóa | |
進化論的な | しんかろんてき | mang tính thuyết tiến hóa | |
進化論者 | しんかろんしゃ | nhà lý luận tiến hóa | |
が退化する | たいか | thoái hóa | |
進化を遂げる | とげる | làm được, đạt được sự tiến hóa, sự cải tiến | |
341 | 一切 | いっさい | ① toàn bộ ② いっさい。。。ない hoàn toàn không (一切関係ない) |
342 | を加減する | かげん | ① mức độ, trạng thái vừa đủ, phù hợp (nếu vai trò là danh từ ghép với từ khác) ② gia giảm, điều chỉnh cho phù hợp (nếu vai trò là động từ 火の強さを加減する) ③ bước đi trong trạng thái không khỏe (うつむき加減 ) |
加減がいい⇔悪い | trạng thái, mức độ tốt、cuối đầu buồn bã ⇔ không tốt | ||
水加減 | みずかげん | lượng nước | |
塩加減 | しおかげん | lượng lửa, mức độ lửa | |
火加減 | ひかげん | lượng muối | |
湯加減をみる | ゆかげん | thử độ nóng của nước nóng | |
手加減 | てかげん | nương tay | |
343 | を削減する | さくげん | giảm bớt |
経費削減 | けいひさくげん | giảm chi phí | |
コスト削減 | giảm giá | ||
人員削減 | じんいんさくげん | giảm nhân viên | |
344 | 余分 | よぶん | ① danh từ:dư thừa, vượt quá nhu cầu ② tính từ:dư thừa (余分な言葉 từ ngữ thừa, 余分に作る làm thừa ra) |
余分がある⇔ない | có thừa ⇔ không thừa | ||
余分が出る | có phần thừa, có dư | ||
余り | あまり | dư thừa | |
345 | 余地 | よち | ① chỗ trống (車が入る余地がある) ② chỗ, vị trí (改善の余地 chỗ cần cải tiến、弁解の余地 chỗ để biện hộ) |
余地がある⇔ない | ①② có ⇔ không có chỗ để làm gì đó | ||
346 | が発言する | はつげん | phát ngôn, ý kiến phát biểu |
発言力 | はつげんりょく | tiếng nói, sức mạnh của lời nói | |
発言権 | はつげんけん | quyền phát biểu ý kiến, quyền phát ngôn | |
347 | を発行する | はっこう | ① phát hành, cấp phát(パスポート、成績証明書、~カード、診断書、) ② xuất bản (書籍 しょせき sách báo) ③ phát hành (紙幣 しへい tiền giấy, 株券 かぶけん cổ phiếu, 国債 こくさい trái phiếu nhà nước) |
を再発行する | さいはっこう | tái cấp phát ① | |
を出版する | しゅっぱん | xuất bản ② | |
を発刊する | はっかん | xuất bản ② | |
を刊行する | かんこう | xuất bản ② | |
348 | を発信する | はっしん | phát tín, gửi thư tín, thông tin (電報 でんぽう、メール、情報) |
発信人 | はっしんにん | người phát tín | |
発信者 | はっしんしゃ | người phát tín | |
発信先 | はっしんさき | nơi nhận thông tin ( hiện tại thì cũng dùng từ này để nói về người gửi) Do dễ bị nhầm lẫn như thế nên người ta sẽ dùng từ 発信 và 着信 đối với điện thoại, 送信 và 受信 đối với mail, 送り先 và 届け先 đối với đồ vật ) | |
発信元 | はっしんもと | nơi gửi thông tin | |
を受信する | じゅしん | nhận thông tin | |
着信 | ちゃくしん | cuộc gọi đến | |
349 | を発送する | はっそう | chuyển phát, ship hàng (荷物を) |
発送先 | はっそうさき | nơi gửi | |
発送元 | はっそうもと | nơi nhận | |
350 | が発酵する | はっこう | lên men (生地 きじ bột làm bánh, vải) |
発酵食品 | はっこうしょくひん | thực phẩm lên men | |
アルコール発酵 | lên men rượu | ||
351 | が発育する | はついく | lớn lên, phát triển (子供は順調に、発育のいい赤ちゃん) |
発育がいい⇔悪い | phát triển tốt ⇔ không tốt | ||
発育が早い⇔遅い | phát triển nhanh, lớn nhanh ⇔ chậm phát triển | ||
が生育する | せいいく | phát triển | |
が成育する | せいいく | phát triển | |
352 | が/を発足する | はっそく | thành lập (会、組織、団体) |
353 | を確信する | かくしん | lòng tin、tin tưởng chắc chắc là như thế |
確信がある⇔ない | có ⇔ không có lòng tin | ||
確信を持つ | có lòng tin | ||
確信を得る | nhận được sự tin tưởng | ||
確信的な | かくしんてき | một cách tin tưởng | |
確信犯 | かくしんはん | biết là sai trái nhưng vẫn phạm tội | |
354 | が/を確定する | かくてい | xác định, chọn được, quyết định được (新市長、刑 けい hình phạt, 方針 phương pháp, phương châm) |
確定的な | かくていてき | một cách xác định, đại khái đã xác định | |
不確定な | ふかくてい | không xác định | |
355 | を確保する | かくほ | bảo đảm, giữ gìn (食料、予算、財源、原料、エネルギー) |
356 | が/を確立する | かくりつ | xác lập, thành lập, tạo nên (基礎、制度、作風、名声 めいせい danh tiếng, 信頼関係、地位) |
357 | が反応する | はんのう | ① phản ứng với tình huống, với hoàn cảnh (khi được gọi tên, với đồ ăn chua thì nhăn mặt,...) ② phản ứng, nhận biết, nhận tín hiệu xử lý (máy móc) ③ phản ứng khi trộn 2 thứ lại với nhau |
反応を見る | nhìn xem phản ứng (của ai đó) | ||
拒否反応 | きょひはんのう | phản ứng không để ý, không quan tâm, từ chối | |
拒絶反応 | きょぜつはんのう | phản ứng cự tuyệt (mạnh hơn so với 拒否反応) | |
反応がある⇔ない | có ⇔ không có phản ứng | ||
反応がいい⇔悪い | phản ứng tốt ⇔ không tốt | ||
反応が鋭い⇔鈍い | するそい⇔にぶい | phản ứng nhạy bén ⇔ phản ứng không nhạy | |
反応が素早い⇔遅い | すばやい | phản ứng nhanh ⇔ chậm | |
無反応な | むはんのう | không có phản ứng | |
化学反応 | かがくはんのう | phản ứng hóa học | |
358 | が/を 反射する | はんしゃ | ① phản chiếu, phản xạ ánh sáng, âm thanh (日光が壁に、) ② phản xạ tự nhiên khi thấy trạng thái, tình huống gì đó của con người |
反射神経 | はんしゃしんけい | thần kinh phản xạ | |
条件反射 | じょうけんはんしゃ | phản xạ có điều kiện | |
反射的な | はんしゃてき | một cách phản xạ | |
359 | が反発する | はんぱつ | ① phản phát, bật lại, chống đối (親に、) ② đẩy (磁石) |
反発を招く | mời gọi phản bác, làm những điều khiến người khác phản bác lại | ||
~から反発を買う | mua sự phản bác, làm những điều khiến người khác phản bác lại | ||
反発力 | はんぱつりょく | lực đẩy hút (của nam châm) | |
360 | が/を反映する | はんえい | ① phản ánh (国民の声、世相 せそう tình hình xã hội, 親の行動 hành động của bố mẹ) ② phản chiếu (富士山の姿) |
361 | が反則する | はんそく | phạm lỗi (thường dùng trong thể thao) |
反則を犯す | vi phạm lỗi, thực hiện hành vi phạm lỗi (cố ý) | ||
反則を取られる | bị lỗi (không cố ý) | ||
反則負け | はんそくまけ | thua cuộc vì phạm lỗi | |
362 | 特許 | とっきょ | bằng sáng chế |
特許権 | とっきょけん | bằng sáng chế | |
特許を取る | lấy bằng sáng chế | ||
特許を得る | có bằng sáng chế | ||
特許を申請する | しんせい | xin xác nhận sáng chế | |
363 | 特有 | とくゆう | đặc hữu, đặc thù, độc đáo (特有の匂い、特有の習慣) |
固有 | こゆう | cố hữu、cái vốn có; truyền thống (文化、財産) | |
独特 | どくとく | độc đáo, lạ (スタイル、風格) | |
364 | を特定する | とくてい | ① đã định trước (条件、) ② xác định (犯人、アレルギー源 nguyên nhân, nguồn gây ra dị ứng) |
不特定多数 | ふとくていたすう | mặc định là nhiều nhưng không rõ là bao nhiêu | |
365 | が復帰する | ふっき | khứ quy, quay lại, khôi phục nguyên trạng |
社会復帰 | しゃかいふっき | trở lại với cuộc sống trong xã hội | |
職場復帰 | しょくばふっき | trở lại công việc | |
原状復帰 | げんじょうふっき | trở về nguyên trạng | |
366 | が/を復旧する | ふっきゅう | phục hồi (công trình, đường sá) |
復旧作業 | ふっきゅうさぎょう | tiến hành phục hồi lại như cũ | |
367 | が/を復興する | ふっこう | phục hưng (đất nước, làng, xã, mang tính kinh tế xã hội...) |
災害復興 | さいがいふっこう | phục hưng sau thiên tai | |
368 | を追及する | ついきゅう | điều tra、truy cứu tội (責任、原因、犯人、犯行の動機、事件) |
369 | を追求する | ついきゅう | theo đuổi (理想、幸福、利益、...) |
370 | を追究する | ついきゅう | theo đuổi nghiên cứu, làm sáng tỏ (真理、真実、本質、美 び vẻ đẹp) |
371 | を追跡する | ついせき | theo dấu (犯人) |
追跡調査 | theo sát điều tra | ||
372 | 手本 | てほん | ① mẫu, vật mẫu ② hình mẫu lý tưởng, cách làm mẫu |
手本にする | làm mẫu | ||
手本になる | trở thành khuôn mẫu | ||
模範 | もはん | mô phạm, thị phạm, làm mẫu | |
373 | 手がかり | てがかり | ① dấu vết, manh mối ② chỗ bám tay |
手がかりがある⇔ない | có ⇔ không có dấu vết | ||
手がかりをつかむ | nắm bắt dấu vết | ||
糸口 | いとぐち | đầu mối, manh mối | |
足がかり | あしがかり | chỗ đặt chân | |
374 | が手分けする | てわけ | phân chia (みんなで phân chia mọi người, 何の人かで chia cho mấy người) |
を分担する | ぶんたん | phân chia | |
375 | を手配する | てはい | thu xếp, chuẩn bị khi tổ chức sự kiện gì đó(人員 じんいん、物資 ぶっし、チケット、会場、) |
指名手配 | しめいてはい | nêu tên truy nã | |
376 | 手探り | てさぐり | ①dò dẫm, mò mẫn (bước đi, tiến lên, ) ② mày mò, dò dẫm học những điều cơ bản |
377 | 手際 | てぎわ | kĩ năng, sự khéo léo |
手際がいい⇔悪い | kĩ năng tốt ⇔ không tốt | ||
手際よく | kĩ năng tốt | ||
不手際 | ふてぎわ | không có kĩ năng | |
378 | 人手 | ひとで | ① nhân công, người làm ② người phụ giúp ③ bàn tay con người |
人手がかかる | tốn nhân công | ||
人手をかける | tốn nhân công | ||
人手が足りない | không đủ nhân công | ||
人手不足 | ひとでぶそく | thiếu nhân công | |
人手を借りる | mượn tay người khác, nhờ giúp đỡ | ||
人手に頼る | nhờ vào người khác | ||
人手を加える | nhúng tay vào | ||
人手が入る | có bàn tay con người can thiệp vào | ||
人手に渡る | trao tay cái gì cho người khác | ||
379 | 人目 | ひとめ | sự chú ý của mọi người |
人目がある | có sự chú ý của mọi người | ||
人目が気になる | bị chú ý | ||
人目を気にする | gây chú ý | ||
人目を避ける | né tránh sự chú ý | ||
人目に付く | được chú ý | ||
人目を引く | lôi kéo sự chú ý của người khác | ||
人目をはばがる | quan tâm, để ý (=気になる) | ||
380 | 人気 | ひとけ | cảm giác có người (khi đi đường vắng) |
人気がない | cảm giác không có người, không có ai |
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 4
Reviewed by hiennguyen
on
10.9.20
Rating:
No comments: