TỔNG HỢP 63 CÂU DANH NGÔN TIẾNG NHẬT HAY CHO BẠN
Trong tiếng Việt chúng ta học được rất nhiều danh ngôn và thành ngữ hay, vậy trong tiếng Nhật thì sao? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu danh ngôn tiếng nhật hay, danh ngôn tiếng nhật về tình yêu, danh ngôn tiếng nhật về tình bạn, danh ngôn tiếng nhật về gia đình.
8 danh ngôn tiếng Nhật hay trong cuộc sống
A. Danh ngôn tiếng Nhật về cuộc sống
1/ 熱意なしに偉大なことが達成されたことはない
ねついなし に いだいなことが たっせいされた ことわない。
Không có sự vĩ đại nào đạt được nếu không có sự nhiệt tình, nhiêt tâm
2/ 同病相哀れむ.
どうびょう あいあわれむ。
Đồng bệnh tương lân ( nỗi đau làm người ta xích lại gần nhau)
3/ 単純な事実に、ただただ圧倒される。
たんじゅん な じじつ に、ただただ あっとされる。
Những sự thật giản đơn thường gây kinh ngạc
4/ 自分の行為に責任を持つべきだ。
じぶん の こうい に せきにん を もつ べきだ。
Phải tự chịu trách nhiệm với những hành động của mình
5/ 偉大さの対価は責任だ。
いだいさ の たいか は せきにん。
Cái giá phải trả cho sự vĩ đại là trách nhiệm
6/ 大きな野望は偉大な人を育てる
おおきな やぼう わ いだいな ひと を そだてる。
Hi vọng lớn làm nên người vĩ đại
7/ 七転び八起き
なが ころぼ やおき。
7 lần ngã 8 lần đứng dậy
Sông có khúc, người có lúc. Dù có thất bại lặp đi lặp lại nhiều lần cũng không nản chí, gượng dậy và cố gắng đến cùng
8/ 水に流す
みず に ながす。
Để cho chảy vào trong nước
Hãy để cho quá khứ là quá khứ. Quên những rắc rối, và những điều không hay trong quá khứ, hoà giải và làm lại từ đầu
B. Danh ngôn tiếng Nhật về gia đình
1/ 家族とは、自然が作り出した傑作の一つである。
Gia đình chính là một trong những kiệt tác mà thượng đế đã ban tặng cho chúng ta.
2/ 困ったときに支えてくれるのが家族である。
Gia đình chính là chỗ dựa vững chắc lúc sóng gió ập đến.
3/ 家族とは人間社会において欠くことができない最小単位である。
Gia đình là một phần tử nhỏ nhất không thể thiếu của xã hội.
4/ 家族皆が楽しめるものなんてない。
Ý câu này là: không phải mọi thành viên trong gia đình đều cùng thích một thứ gì đó, có thể có bất đồng ý kiến, nhưng gia đình là một người vì mọi người và mọi người vì một người.
5/ 名誉、そして家族も守らなければならない。
Bạn cần phải bảo vệ danh dự cũng như gia đình của bản thân.
No comments: