1170 từ vựng N1 - Bài 1

Dành cho các bạn muốn chinh phục N1 tiếng Nhật, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ đồng hành cùng bạn với thử thách ghi nhớ từ vựng 1170 từ vựng N1 phần 1 nhé! Không chỉ 1170 từ mà bạn còn được biết thêm cả những từ vựng khác liên quan nữa đó!

1170 TỪ VỰNG N1 BÀI 1

1170 từ vựng n1 phần 1

STTKanjiHiraganaNghĩa
1青春せいしゅんthanh xuân
 青春時代せいしゅんじだいtuổi thanh xuân, tuổi trẻ
2晩年ばんねんcuối đời, tuổi xế bóng
 最晩年さいばんねんnhững năm cuối đời
3葬式そうしきtang lễ, đám tang
4世帯せたいhộ gia đình
 世帯主せたいぬしchủ hộ 
 世帯数せたいすうsố lượng hộ gia đình
 二世帯にせたい2 hộ gia đình
5世間せけんthế gian, xã hội 
 世の中よのなかxã hội 
 世間体せけんていmiệng lưỡi thế gian
6庶民しょみんdân đen, dân thường 
 庶民的しょみんてきthông thường, tự nhiên, bình thường, mang tính phổ thông
 庶民階級しょみんかいきゅうgiai cấp nhân dân
7おんぶする ①địu, cõng trên lưng ②phụ thuộc, sống nhờ (実家に)
 抱っこするだっこするôm,ẵm trên tay
8片言かたこと① nói bập bõm, nói đứt đoạn, nói không trôi chảy
② tám chuyện
9夜更かしよふかしthức khuya 
 夜更かし(を)する thức khuya 
 夜更けよふけĐêm khuya 
10家出いえで① bỏ nhà ra đi
② đi ra khỏi nhà
 家出する bỏ nhà ra đi
11戸締り(を)するとじまりkhóa cửa 
12ずぶ濡れずぶぬれướt sũng
13顔つきかおつきvẻ mặt, nét mặt
14身なりみなりdiện mạo 
 身なりをする thể hiện diện mạo
 身なりがいい⇔悪い diện mạo tốt ⇔ xấu
15身の回りみのまわりnhững thứ xung quanh bản thân
 身の回りのこと những việc thường ngày
16身振りみぶりĐiệu bộ, cử chỉ 
17良心りょうしんlương tâm 
 良心がある⇔ない có lương tâm ⇔ không có lương tâm
 良心が痛む đau đớn lương tâm
 良心が恥じるはじるlương tâm xấu hổ
 良心の呵責かしゃくsự cắn rứt lương tâm 
18素質そしつtố chất, năng khiếu (素質+努力=才能)
19好意こういhảo ý, lòng tốt 
 敵意てきいsự thù địch 
20ため息ためいきtiếng thở dài 
 ため息をつく thở dài 
21ど忘れどわすれsự đãng trí 
 ど忘れする đãng trí 
22用心ようじんcẩn thận đối với nguy hiểm (cẩn thận khi đi trên đường vắng ban đêm)
23予感するよかんdự cảm, linh tính 
 予感がある có cảm giác (thuộc về kinh nghiệm)
VD: đã có cảm giác sẽ thất bại.
 予感がする có cảm giác (hành động)
VD: trong lúc thực hiện dự án này tôi đã cảm thấy không khả thi.
24視線しせんánh mắt, ánh nhìn 
 視線が合う nhìn nhau
 視線を合わせる bị nhìn nên nhìn lại, hãy nhìn nhau đi, hay làm lành (giận nhau)
 視線を逸らすしせんをそらすtrốn tránh ánh mắt của người khác
 視線を外すはずすrời mắt, không nhìn nữa
 視線を浴びる bị nhìn, bị để ý
25迷信めいしんmê tín 
 迷信を信じる tin vào điều mê tín
26えんduyên nợ
 血縁けつえんcùng dòng máu, cùng huyết thống 
 縁故えんこduyên cớ (có duyên nợ mới kết hôn, có duyên mới trở thành anh em , v.v)
 離縁りえんcắt đứt duyên nợ (ly dị,v.v)
 絶縁ぜつえん①cắt đứt duyên nợ、② cách điện、cách nhiệt
 縁起えんぎĐiềm báo 
27使い捨てつかいすてsử dụng 1 lần rồi bỏ
28下取りしたどりđổi cũ lấy mới, có bù thêm tiền
 下取りに出す đưa món đồ cũ ra mua đổi món đồ mới
29倹約けんやくtiết kiệm (không dùng với tài nguyên thiên nhiên, thời gian)
30出費するしゅっぴchi tiêu、nói về mức độ (が多い、が少ない、がかさむ tăng, を切り詰める cắt giảm)
 支出するししゅつđi với số tiền, khoản tiền chứa đựng ý nghĩa bao nhiêu tiền(予算, 5000円)
31会計かいけいkế toán, tính tiền
 会計係かいけいがかりnhân viên kế toán
 会計士かいけいしnhân viên kế toán
32所得しょとくsau khi đã khấu trừ, thường dùng trong sổ sách, giấy tờ, tính chính xác
 所得税しょとくぜいthuế thu nhập
 収入しゅうにゅうthu nhập chung, tổng thu về chưa trừ chi phí(đối với cửa hàng =売り上げ )
33採用するさいよう①thuê, mướn, tuyển dụng ②sử dụng, thừa nhận
34雇用するこようthuê, mướn, tuyển dụng (từ này chỉ dùng cho con người )
35所属するしょぞくthường nói về tổ chức của con người, nhìn thấy được (営業部に、区のボランティア会に)
 所属部隊しょぞくぶたいthuộc về quân đội
 属するぞくするthường nói về lĩnh vực, những thứ không nhìn thấy được
36待遇たいぐう①chế độ đãi ngộ ②tiếp đón (không dùng với đãi món ăn, dùng 接待)
37派遣するはけんsự sai bảo, sự phái đi
chủ thể của hành động là bản thân → 派遣される
chủ thể của hành động không phải là bản thân → 派遣する
 人材派遣じんざいはけんnhân viên hợp đồng (khác với nhân viên chính thức)
38赴任するふにんchuyển công tác (những người có trách nhiệm, vai trò cao như tổ trưởng, trưởng phòng,... nhận nhiệm vụ xây dựng một chi nhanh mới hoặc một trách nhiệm mới cao hơn, khó khăn hơn)
chủ thể của hành động là bản thân → 赴任する hoặc 赴任させられる
 転勤する chuyển công tác, chuyển đến chi nhánh khác thuộc cùng công ty
39地元じもとđịa phương của mình, quê nhà
40現役げんえきđang hoạt động, đang đảm nhiệm
41指図するさしずchỉ thị, hướng dẫn . 
42操縦するそうじゅう①điều khiển, vận hành (máy bay, tàu thuyền) ②điều khiển con người
 操るあやつるđiều khiển dùng chung cho cả nghĩa đen và nghĩa bóng(馬、政権、人、機械)
43主食しゅしょくlương thực chính, thức ăn chính trong bữa ăn (gạo, cơm, v.v)
 副食ふくしょくđồ ăn, món ăn (không phải cơm)
44食物しょくもつthực phẩm
45穀物こくもつngũ cốc, bột mì, đậu,v.v ngoại trừ gạo
46豊作ほうさくtrúng mùa, mùa màng bội thu
 凶作きょうさくSự mất mùa
 不作ふさくSự mất mùa
47例年れいねんđịnh kì hàng năm
 例年にない+N N mà định kì mọi năm không có
48たね①hạt, hạt giống 
 話の種 ②cốt lõi, trọng tâm (vấn đề, câu chuyện)
 手品の種てじなのたね③mánh lới, thủ thuật (thủ thuật của những trò biểu diễn bằng tay (gần với ảo thuật))
 種を明かすあかすlàm sáng tỏ, vạch trần thủ thuật, mánh lới
49とげ cái gai, cái dằm (gỗ, tre,v.v)
 とげがある言葉 từ ngữ có gai (lời nói gây tổn thương người khác)
50どく①độc, chất độc, ②độc hại ③ từ ngữ có chứa chất độc, từ ngữ cay nghiệt
 有毒⇔無毒ゆうどく⇔むどくcó độc ⇔ không có độc
 消毒しょうどくgiải độc
 中毒ちゅうどくtrúng độc
 毒物どくぶつvật có độc
 毒薬どくやくthuốc độc
 毒殺どくさつđầu độc
 意地悪いじわるtâm địa xấu xa
51くじ lá thăm
 おみくじ quẻ tử vi (xin ở 神社)
52けたchữ số 
 二桁の掛け算にけたのかけざんphép tính nhân 2 chữ số
 桁違いけたちがいsự vượt trội, vô song
53単位たんいđơn vị (量の単位、家族の単位、数学の単位)
54を一括スルいっかつgom lại thành 1 rồi xử lý
 一括払いいっかつはらいtrả 1 lần
 分割払いぶんかつばらいtrả góp
55塊/固まりかたまりvón cục, tảng, miếng 
56たけvạt(áo), chiều dài
57らんcột, bảng
58すみgóc
 隅っこすみっこtrong góc
 隅から隅まで (tìm) từ góc này đến góc kia 
59ふちviền, mép
 縁取りふちどりviền, mép
 額縁がくぶちkhung tranh 
 崖っぷちがけっぷちvách núi, bờ vực
 ヘリ viền, mép
60ひび nứt
 ひびが入る bị nứt, xuất hiện vết nứt
61が分裂スルぶんれつrạn nứt, chia rẽ, phân chia (政党が二つに、国、細胞 さいぼう tế bào, グループ)
 内部分裂ないぶぶんれつchia rẽ nội bộ
 細胞分裂さいぼうぶんれつphân chia tế bào
 核分裂かくぶんれつphản ứng phân rã hạt nhân 
 統一とういつsự thống nhất 
62が振動スルしんどうsự chấn động, chấn động
 携帯電話が振動する điện thoại rung
 振動公害しんどうこうがいchấn động thiệt hại rộng
63が沸騰スルふっとう①sôi sục
②nóng bỏng, sôi sục (話題、世論、株価 かぶか giá cổ phiếu)
 100℃で沸騰する sôi ở 
 人気が沸騰している được hâm mộ nồng nhiệt
64が循環スルじゅんかんtuần hoàn, hoạt động một vòng khép kín(血液、バスは市内を、)
 悪循環あくじゅんかんsự tuần hoàn không tốt
 循環器じゅんかんきcơ quan tuần hoàn
 循環バス xe buýt chạy thành một vòng khép kín
65を回収スルかいしゅうthu hồi sau khi đã phát ra (ペットボトル、アンケート、テスト問題、欠陥商品、資金Tiền vốn .)
66を獲得スルかくとくthu được thành quả sau những nổ lực (政権、自由、権利、地位、メダル )
 取得しゅとくthu được thành quả
 勝ち取るかちとるthu được thành quả
67区間くかんkhu vực, đoạn
 乗車区間じょうしゃくかんkhu vực bước lên tàu
 区間記録くかんきろくghi chép lại mỗi chặng (cuộc đua tiếp sức nhiều chặng)
68施設しせつcơ sở vật chất
 公共施設こうきょうしせつcơ sở vật chất, phương tiện công cộng 
 娯楽施設ごらくしせつcơ sở vật chất, thiết bị giải trí
 医療施設いりょうしせつcơ sở vật chất, thiết bị điều trị
 養護施設ようごしせつcơ sở vật chất, thiết bị nuôi dưỡng
69を運営スルうんえいquản lý, điều hành (学園祭 がくえんさい、組織、学校、会議、。。。)
70が面会スルめんかいgặp gỡ (大統領と、学長に)
 面会謝絶めんかいしゃぜつtừ chối gặp gỡ
71を返却スルへんきゃくtrả lại, hoàn trả (本)
 返却期限へんきゃくきげんkì hạn hoàn trả
72が投書スルとうしょthư bạn đọc (意見を新聞に)
 投書欄とうしょらんkhu vực dành cho thư độc giả
73を検索スルけんさくtìm kiếm, tra (情報、データ、。。。)
74を負傷スルふしょうbị thương (足を、。。。)
 負傷者ふしょうしゃngười bị thương
75が感染スルかんせんlây nhiễm, truyền nhiễm
 感染者かんせんしゃngười bị lây nhiễm
 感染経路かんせんけいろcon đường lây nhiễm(VD AIDS có 3 đường lây nhiễm)
 院内感染いんないかんせんlây nhiễm trong bênh viện
 二次感染にじかんせんlây nhiễm thứ cấp
76が作用スルさようtác dụng (この薬は神経に)
 副作用ふくさようtác dụng phụ
 作用を及ぼすおよぼすgây ra tác dụng
77が依存スルいぞん/いそんphụ thuộc, lệ thuộc, nghiện (親に、)
 依存心 người sống phụ thuộc (bị phụ thuộc một thứ gì đó)
 相互依存そうごいそんlệ thuộc lẫn nhau
 アルコール依存症いぞんしょうtriệu chứng nghiện rượu
78が/を解消スルかいしょうhủy, xóa bỏ, giải tỏa (ストレス、婚約、悩み、不安) 
79を促進スルそくしんxúc tiến, thúc đẩy, thường là nhà nước, chính quyền thực thi biện pháp để thúc đẩy những vấn đề mang tính quốc gia (buôn bán, thương mại, sử dụng năng lượng tự nhiên)
 販売促進はんばいそくしんthúc đẩy buôn bán
 阻害そがいtrở ngại, gây cản trở
80意向いこうchí hướng; dự định; ý muốn 
 意向を固めるかためるcủng cố ý kiến, ý muốn
 意向に従うしたがうdựa theo ý kiến, tuân theo ý kiến, ý muốn
 意向を問うとうhỏi ý kiến, ý muốn
 意向を打診するだしんthăm dò ý kiến, ý muốn
81を意図スルいとý đồ, mục đích
 意図的 có ý đồ, có mục đích riêng , không phải ngẫu nghiên
 狙う nhắm tới mục tiêu, đối tượng
82が向上スルこうじょうcải thiện, vươn lên (生活水準、平均寿命、学力、技術、レベル、意識)
 向上心こうじょうしんtham vọng; khát vọng vươn lên 
 が低下スルていかsự suy giảm 
83活気かっきnáo nhiệt (市場、クラス、)
 活気に満ちるみちるtràn đầy sự náo nhiệt
 活気に溢れるあふれるtràn đầy sự náo nhiệt
 活気に乏しいとぼしいThiếu sự náo nhiệt
84迫力はくりょくmãnh liệt, sức lôi cuốn, thúc đẩy
 大迫力だいはくりょくcực kì mãnh liệt
 迫力満点はくりょくまんてんvô cùng mãnh liệt, 100% (thể hiện cảm xúc tối đa)
85が勝利スルしょうりthắng lợi
 勝利を収めるおさめるthu được thắng lợi
 勝利者 người chiến thắng
 勝利宣伝せんでんlời phát biểu khi chiến thắng
86が適応スルてきおうthích ứng (環境に、)
 適応力てきおうりょくnăng lực thích ứng
 適応性てきおうせいtính thích ứng
 適応症てきおうしょうlà bệnh trạng mà tùy thuộc vào phương pháp điều trị, loại thuốc mà có kì vọng đạt hiệu quả
 が順応するじゅんのうthích nghi 
87が調和スルちょうわđiều hòa, hòa hợp (全体の調和、人との調和、)
 調和がとれる được điều hòa
 調和をとる làm cho điều hòa
 調和を欠くかくkhông có sự điều hòa
 欠く thiếu (thiên về những thứ như 礼儀、常識、意識 thiếu có nghĩa gần như là không có)
 欠ける thiếu một phần (努力、説得 thiếu có nghĩa là thiếu một ít)
88権力けんりょくquyền lực
 権力を握るにぎるnắm giữ quyền lực
 権力を奮うふるうphát huy quyền lực
 権力者 người có quyền lực
 権力闘争とうそうcạnh tranh quyền lực
 国家権力こっかquyền lực quốc gia
89権威けんいquyền uy
 権威者 người có uy quyền
 権勢けんせいquyền thế
90を圧迫スルあっぱくáp bách, áp bức
 圧迫感あっぱくかんcảm giác bị áp bức
91を強制スルきょうせいcưỡng chế, bắt người khác làm những cái mình muốn, người làm thường không muốn
 強制的な mang tính cưỡng chế
 強制送還そうかんcưỡng chế về nước
 強制労働ろうどうcưỡng chế lao động
92を規制スルきせいquy chế, đưa ra luật lệ, quy chế để ép người khác tuân thủ theo
 (giao thông, xây dựng, cạnh tranh kinh doanh)
 規制を強めるつよめるcủng cố, làm mạnh quy chế
 規制を緩めるゆるめるnới lỏng quy chế
 規制を敷くしくthực thi quy chế
 規制を解くほどくbãi bỏ quy chế
93を拒否スルきょひcự phủ, cự tuyệt, thiên về không thèm quan tâm (yêu cầu, chính sách)
 拒否権きょひけんquyền phủ quyết
 拒否反応はんのうphản ứng phủ quyết
 を承諾スルしょうだくthừa nặc, đồng ý
94が対抗スルたいこうđối kháng, cạnh tranh với nhau, chống đối lẫn nhau
(クラス対抗 thi giữa các lớp, đối đầu với Aさん)
 対抗策たいこうさくkế sách thi đấu
 対抗馬たいこうばđối thủ cạnh tranh(ví như con ngựa trong cuộc đua)
 対抗戦たいこうせんcuộc thi đấu
 を抵抗するていこうkháng cự, chống lại thế lực khác, thường ở vị thế thấp, yếu hơn chống lại thế lực, vai vế cao hơn (không mang ý nghĩa cạnh tranh)
95が抗議スルこうぎkháng nghị, phản đối (phản đối phán quyết của toà án, phản đối tăng thuế)
 抗議を申し入れる có ý kiến, nguyện vọng bác bỏ, phản đối
 抗議集会しゅうかいcuộc họp, tập hợp phản đối
 抗議デモ biểu tình phản đối
96を革新スルかくしんcách tân, cải cách, đổi mới, bỏ cái cũ, làm cái mới tốt hơn (không dùng với hiến pháp, pháp luật mà dùng 改正), chính trị, đảng, bộ máy nhà nước dùng được
 革新的な mang tính cách tân
 革新政党せいとうcách tân chính đảng
 技術革新 cách tân kĩ thuật
97原則げんそくnguyên tắc
 原則として về nguyên tắc thì
 原則的な mang tính nguyên tắc
98が経過スルけいかtrải qua, trôi qua(3か月が経過した、手術後の経過、交渉の経過、試合の途中経過 )
99を中継スルちゅうけいphát thanh, phát hình, phát sóng (từ đài truyền hình)
 中継局ちゅうけいきょくcục phát sóng, đài truyền hình
 中継車ちゅうけいしゃxe phát thanh(lưu động)
 中継放送ほうそうphát sóng(hiện trường→ đài truyền hình)
 衛星中継えいせいphát sóng(vệ tinh→ đài truyền hình)
 生中継なまちゅうけいphát sóng trực tiếp(từ sudio của đài truyền hình)
 生放送なまほうそうphát sóng trực tiếp(từ hiện trường →đài truyền hình→ người xem)
 実況中継じっきょうtruyền hình thực tế
 視聴者しちょうしゃkhán thính giả
100規模きぼquy mô(quy mô công ty, quy mô di tích, )
 大規模だいきぼquy mô lớn
 小規模しょうきぼquy mô nhỏ

Ôn tập và bổ sung kiến thức ngữ pháp, Kanji trình độ N1!

1170 từ vựng N1 - Bài 1 1170 từ vựng N1 - Bài 1 Reviewed by hiennguyen on 3.9.20 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.