LƯU NGAY 57 từ vựng tiếng nhật chuyên ngành ngân hàng HAY GẶP
Tiếp nối chuyên mục học tiếng Nhật theo chủ đề, hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn những từ vựng cần thiết, được sử dụng thường xuyên trong dịch vụ ngân hàng và tiếng Nhật chuyên ngành ngân hàng.
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành ngân hàng (P1)
銀行 | ぎんこう | Ngân hàng |
銀行支店 | ぎんこうしてん | Chi nhánh ngân hàng |
銀行手数料 | ぎんこうてすうりょう | Phí ngân hàng |
現金 | げんきん | Tiền mặt |
消費税 | しょうひぜい | Thuế tiêu thụ |
クレジットカード |
| Thẻ tín dụng |
キャッシュカード |
| Thẻ tiền mặt |
通貨 | つうか | Tiền tệ |
硬貨 | こうか | Tiền xu |
デビットカード |
| Thẻ ghi nợ |
借金 | しゃっきん | Tiền nợ |
>>>Các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei xem hết các từ tại đây nha
LƯU NGAY 57 từ vựng tiếng nhật chuyên ngành ngân hàng HAY GẶP
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
20.7.20
Rating:
No comments: