Học ngữ pháp tiếng Nhật N1 | Bài 7: Hành động kèm theo, thêm vào

Cùng Kosei tiếp tục theo dõi Bài 7: Hành động kèm theo, thêm vào thuộc series Ngữ pháp N1 theo giáo trình Shinkanzen Bunpou N1 nhé!

Học ngữ pháp tiếng Nhật N1





1. ~ がてら

Ý nghĩa: Tiện thể, nhân thể
Đi sau danh từ chỉ động tác hoặc động từ dạng liên dụng. Dùng dưới hình thức 「AがてらB」 để diễn đạt ý “nhân tiện thực hiện hành động A thì kết hợp thực hiện luôn hành động B”.
Thường dùng trong tình huống A và hành động B xảy ra đồng thời, nhưng hành động B quan trọng hơn. Cũng có thể nói 「~をかねて」(kết hợp) 「~かたがた」 (sẵn dịp).
Cấu trúc
するます  がてら
Ví dụ
l 花火の見物がてら一度うちへもおいでください。
Tiện thể xem pháo hoa, hãy ghé vào bên trong một lần.
l 友達を駅まで送りがてらDVDを返してきた。
Nhân tiện đi tiễn bạn đến nhà ga thì trả luôn DVD

Điểm neo2. ~かたがた

Ý nghĩa: Nhân tiện
Dùng trong trường hợp làm một việc gì đó thì nhân tiện làm luôn, kèm theo luôn một hành động khác nữa.
Cấu trúc
する  + かたがた
Ví dụ
l 部長のお宅へお礼かたがたごあいさつに行こうと思っています。
Nhân tiện đến nhà trưởng phòng cám ơn, tôi sẽ chào hỏi luôn.
l ご報告かたがた一度伺いたいのですが…
Nhân tiện báo cáo, tôi muốn đến một lần…

Điểm neo3. ~かたわら

Ý nghĩa: Vừa….vừa
Diễn tả ý nghĩa trong khi làm cái này còn làm cái kia.
Cấu trúc
– の/動 + かたわら
Ví dụ
l 彼は教師の仕事をするかたわら小説を書いている。
Anh ấy vừa làm  giáo viên lại vừa viết tiểu thuyết
l 私は会社勤務のかたわら子供たちにサッカーを教えています。
Tôi vừa làm việc ở công ty vừa dạy bóng đá cho trẻ em.


Nếu bạn chưa học bài trước thì hãy xem ở đây nhé: >>>Học ngữ pháp tiếng Nhật N1 | Bài 6: Trạng thái



Học ngữ pháp tiếng Nhật N1 | Bài 7: Hành động kèm theo, thêm vào Học ngữ pháp tiếng Nhật N1 | Bài 7: Hành động kèm theo, thêm vào Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 4.3.20 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.