122 từ vay mượn trong tiếng Nhật từ tiếng Pháp chi tiết nhất (P1)

Tiếng Nhật cũng có nhiều từ mượn từ tiếng nước ngoài, nhưng không phải chỉ tiếng Anh đâu các bạn ạ!

Cùng Kosei bỏ túi ngay 122 từ mượn tiếng Pháp phổ biến nhất trong tiếng Nhật nhé!

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề


>>> Kanji N4-5: 16 Hán tự Bài 7

>>> Kanji N4-5: 16 Hán tự Bài 8


  1. アナルコサンディカリスム (anarcho-syndicalisme): chủ nghĩa công đoàn vô chính phủ
  2. アバンゲール (avant-guerre): giai đoạn tiền chiến
  3. アプレゲール  (après-guerre): giai đoạn hậu chiến
  4. アンシャンレジーム (ancien régime): chế độ cũ (Chính trị/Xã hội)
  5. エクリチュール (écriture): chữ viết (Triết học/ đôi nghịch với lời nói (パロール) ).
  6. カルトゥーシュ (cartouche): một tấm kim loại hình bầu dục, bên trường thường trang trí các kí tự, hình vẽ đại diện cho hoàng gia.
  7. クーデター (coup d’État): sự đảo chính, cuộc đảo chính
  8. クレオール (créole): tiếng pha tạp (thuật ngữ để chỉ một loại ngôn ngữ được sử dụng bởi một cộng đồng nhất định, sinh ra do sự tiếp xúc của hai hay nhiều ngôn ngữ khác nhau đến từ các cá thể trong cộng đồng đó.).
  9. サンディカリスト (syndicaliste): thành viên nghiệp đoàn
  10. サンディカリスム (syndicalisme): chủ nghĩa công đoàn
  11. ディスクール  (discours): bài diễn thuyết
  12. ヌーヴォー・ロマン (nouveau roman): phong trào tiểu thuyết mới (Văn học/ 1950-1970/ Pháp)
  13. パロール (parole): lời nói
  14. パンセ (pensée): ý nghĩ, tư tưởng
  15. ブルジョワ (bourgeois): giai cấp tư sản
  16. プロレタリア  (prolétariat): giai cấp vô sản
  17. ラング (langue): ngôn ngữ
  18. ルネサンス (Renaissance): thời kỳ Phục Hưng
  19. レアリスム (réalisme): chủ nghĩa hiện thực
  20. レゾン・デートル (raison d’être): lí do tồn tại
  21. アバンチュール (aventure): phiêu lưu, mạo hiểm
  22. アベック (avec): cùng với
  23. アンケート (enquête): cuộc phỏng vấn, khảo sát
  24. アンコール (encore): màn trình diển bổ sung được đưa ra bởi những người biểu diễn sau thời gian kết thúc dự kiến của chương trình, thường là để đáp lại những tràng pháo tay kéo dài từ khán giả.
  25. アンツーカー  (en-tout-cas): loại đường đua dùng trong một số môn thể thao, có bề mặt cấu tạo từ các chất kết dính.
  26. エチケット (étiquette): lễ nghi, nghi thức (ví dụ như cách dùng phân biệt các loại dụng cụ khi ăn)
  27. カムフラージュ (camouflage): sự ngụy trang
  28. キャバレー (cabaret): loại hình giải trí gồm hài kịch, âm nhạc và khiêu vũ
  29. ギャルソン (garçon): cậu bé, bé trai
  30. ギロチン (Guillotine): máy chém
  31. クーペ (coupé): xe ô tô hai cửa
  32. グランプリ (Grand Prix): giải nhất, quán quân
  33. コンクール (concours): cuộc thi
  34. コンシエルジュ (concierge): người gác cổng, lễ tân
  35. サロン (salon): các cửa tiệm chăm sóc sắc đẹp (làm tóc, làm móng...)
  36. シャーシ (châssis): khung(cửa sổ, mô hình xe...)
  37. シャトー (château): tòa lâu đài
  38. ジャンル (genre): thể loại
  39. シルエット (silhouette): hình bóng
  40. ディスコテーク (discothèque): vũ trường, sàn nhảy
    ディスコ (disco): nhạc disco
  41. デジャヴュ (déjà vu): hiện tượng déjà vu
  42. パラシュート (parachute): dù nhảy
  43. パラソル (parasol): ô che nắng cỡ lớn
  44. バリカン : máy xén tóc (từ này bắt nguồn từ từ [barriquand] trong tên công ty “Barriquand et Marre”, một thương hiệu sản xuất máy khâu nổi tiếng ở Pháp ở thế kỉ 19. Cuối thế kỉ 19, công ty này từng cho ra mắt một loại máy xén tóc cơ học ở Nhật, chính vì vậy mà cách gọi /barikan/ cho máy xén tóc trở thành phổ biến ở Nhật. Thực tế, từ “máy xén tóc” trong tiếng Pháp là “tondeuse”.
  45. ビバーク (bivouac): lều trại, đóng ngoài trời
  46. ブーケ (bouquet): bó hoa
  47. ブーケ・トス (bouquet toss): việc cô dâu ném hoa cưới cho bạn bè sau lễ cưới
  48. プロムナード (promenade): cuộc đi dạo
  49. ベージュ (beige): màu be
  50. ポプリ (pot-pourri): hỗn hợp nhiều nguyên liệu thực vật khô, thơm tự nhiên trong ẩm thực, dùng để tạo mùi hương tự nhiên cho món ăn.
  51. メゾン (maison): ngôi nhà
  52. メトロ (métro): tàu điện ngầm
  53. モアレ (moiré): loại vải có họa tiết nhiễu hoặc lấp lánh
  54. モンタージュ (montage): sự dựng phim (Điện ảnh)
  55. ランデブー (rendez-vous): cuộc hẹn
  56. ルーレット (roulette): trò cò quay (một loại hình trò chơi đánh bạc)
  57. ルポルタージュ (reportage): phóng sự
  58. レジュメ (résumé): sơ yếu lí lịch của một người
Cùng học những từ còn lại trong bài học này ở phần 2 nhé: >>>122 từ vay mượn trong tiếng Nhật từ tiếng Pháp chi tiết nhất (P2)


122 từ vay mượn trong tiếng Nhật từ tiếng Pháp chi tiết nhất (P1) 122 từ vay mượn trong tiếng Nhật từ tiếng Pháp chi tiết nhất (P1) Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 4.2.20 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.