Các cụm từ vựng N2 được sử dụng rất nhiều 手・気・腕・足
Tiếp tục nhóm cái bài từ vựng N2 về các cụm từ rất thường xuyên được dùng, lần này là xoay quanh các từ 手・気・腕・足!
Cùng Kosei tìm hiểu ngay xem các từ về bộ phận cơ thể này sẽ được chuyển nghĩa chóng mặt thế nào nhé!
>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018
>>> 40 đề thi thử JLPT N2Bài 37
Các cụm từ được sử dụng rất nhiều
手・気・腕・足
手・て (Tay, bàn tay) | |||
手をつける | てをつける | Bắt tay vào việc | 問題に手をつける (Bắt tay vào giải quyết vấn đề) |
手が空く | てがあく | Rảnh tay | 手が空いたら、来てください。(Khi nào rảnh lại đến nhé) |
手がかかる | てがかかる | Tốn công sức | 手がかかる子ども (Chăm đứa nhóc này tốn công sức lắm.) |
手がない =働く人がいない =方法がない | てがない | Không có cách nào khác/ không đủ người | |
手が離せません | てがはなせません | Không thể rời tay, bận rộn | 今、手が離せません。/ 手がふさがっています。(Bây giờ tôi đang bận lắm!) |
手がふさがる | てがぐさがる | ||
手に入れる | てにいれる | Có được, đạt được | 安く手に入れる (Có được một món gì đó với giá hời) |
手に入る | てにはいる | Đoạt lấy, chiếm lấy, sở hữu | |
手にかかれる | てにかかれる | Được chăm sóc, được xử lý | こんな病気、医者の手にかかればすぐ治る。(Bệnh này thì chỉ cần được bác sĩ xử lý là khỏi) |
手につかない | てにつかない | Không thể tập trung | 歯が痛くて勉強が手につかない。(Răng đau làm tôi không tập trung học được) |
手を貸して =手伝って | てをかして | Giúp đỡ, giúp một tay | ちょっと手を貸して (Giúp tôi một tay với) |
手を休める | てをやめる | Nghỉ tay, nghỉ ngơi | ちょっと手を休めましょう (Chúng ta nghỉ tay một chút nhé) |
手を入れる | てをいれる | Sửa chữa, tỉa tót | これは少し手を入れれば、まだ使えます。(Món này sửa lại một tí thì vẫn còn dùng được đấy.) |
手入れ | ていれ | Sự sửa chữa thêm, tỉa tót | |
気・き (Khí, tâm trạng) | |||
気が合わない | きがあわない | Không hợp nhau, không thân | わたしは彼とは気が合わない。(Tôi và anh ta không hợp nhau.) |
気が重い | きがおもい | Thất vọng, cảm giác nặng nề | 明日の試験だから気が重い。(Vì cuộc thi ngày mai mà tâm trạng tôi rất nặng nề) |
気が利いた | いがきいた | Chu đáo, nhanh nhẹn, tinh tế | 気が利いた冗談を言う (Một câu nói đùa tinh tế) |
気がしない | きがしない | Không muốn, không thích | 今、甘いものを食べる気がしない。(Bây giờ tôi không có tâm trạng ăn đồ ngọt.) |
気が進まない | きがすすめない | Miễn cưỡng, không muốn | 気が進まないけれど、やってみよう。(Dù không muốn nhưng đành thử xem sao) |
気にかかる | きにかかる | Để ý | 息子のことが気にかかる (Để ý đến chuyện của con trai.) |
気にくわない =気にいらない | きにくわない | Không chấp nhận được, không thích | あいつお態度が気にくわない。(Tôi không thể chấp nhận được thái độ của anh ta) |
気を落とさない | きをおとさない | Suy sụp | 気を落とさないよう。(Đừng có suy sụp như thế.) |
気をつかう | きをつかう | Quan tâm, chăm sóc | 上司に気をつかう(Quan tâm đến cấp trên) |
気を悪くしないで | きをわるくしないで | Xin đừng cảm thấy khó chịu | こんなことを言いましたが、気を悪くしないでください。(Tôi nói thế thôi nhưng cậu đừng cảm thấy khó chịu nhé.) |
腕・うで (Cánh tay) | |||
腕がいい | うでがいい | Lành nghề, giỏi | 腕がいい大工 (Một người thợ mộc lành nghề) |
腕が上がった | うでがあがって | Lên tay, giỏi lên, cải thiện | ゴルフの腕が上がった。(Tôi đã tiến bộ trong việc chơi golf) |
腕が落ちる | うでがおちる | Kém đi, tệ đi | |
腕をみがこう | うでをみがこう | Cải thiện, rèn luyện tay nghề, kĩ năng | もっとうまくなるように腕をみがこう。(Muốn trở nên giỏi thì hãy rèn luyện thật nhiều vào.) |
足・あし (Chân) | |||
足を伸ばす | あしをのばす | Kéo dài chuyến đi | 京都まで足を伸ばそう。(Hãy kéo dài chuyến đi đến tận Kyoto.) |
足がない | あしがない | Không có phương tiện đi lại | 足がないので、行けない。(Không có phương tiện nên tôi không đi được đâu.) |
足を運ぶ | あしをはこぶ | Đến tận nơi, cất công đến | 実際に足を運んで、品物を確かめる (Phải cất công đến tận nơi kiểm tra sản phẩm) |
足が出る | あしがでる | Vượt quá, vượt ra ngoài | 予算から足が出る (Vượt quá ngân sách.) |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm bài từ vựng N2 khác nữa nhé: >>>Các cụm từ nào được sử dụng rất nhiều 頭・口・目? - Từ vựng N2 bài 36
Các cụm từ vựng N2 được sử dụng rất nhiều 手・気・腕・足
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
13.11.19
Rating:
No comments: