120 động từ ghép trong tiếng Nhật N2 (Phần 3)

Các bạn đã nhớ hết phần 1 và phần 2 của chuỗi động từ ghép N2 chưa nào?
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với phần 3 của bài học tiếng Nhật theo chủ đề với tổng hợp 120 động từ ghép trong tiếng Nhật N2 nhé!

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề


>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: ねぇ
>>>Những thói quen làm việc đáng học hỏi từ người Nhật



120 động từ ghép trong tiếng Nhật N2 (Phần 3)


  1. 売(う)り込(こ)む: nổi tiếng, bán
  2. 頼(たの)み込(こ)む: yêu cầu khẩn khoản
  3. 教(おし)え込(こ)む: khắc vào tâm trí
  4. 話(はな)し合(あ)う: bàn bạc, thảo luận
  5. 言(い)い合(あ)う: cãi cọ, tranh luận
  6. 語(かた)り合(あ)う: tâm sự, hàn huyên
  7. 見(み)つめ合(あ)う: nhìn nhau chằm chằm
  8. 向(む)かい合(あ)う: mặt đối mặt
  9. 助(たす)け合(あ)う: giúp đỡ lẫn nhau
  10. 分(わ)け合(あ)う: chia sẻ
  11. 出(だ)し合(あ)う: đóng góp, cùng trả tiền
  12. 申(もう)し合(あ)わせる: sắp xếp
  13. 誘(さそ)い合(あ)わせる: rủ  nhau
  14. 隣(とな)り合(あ)わせる: liền kề
  15. 組(く)み合(あ)わせる: kết hợp lại, ghép lại
  16. 詰(つ)め合(あ)わせる: đóng gói, đóng hộp
  17. 重(かさ)ね合(あ)わせる: chồng lên nhau
  18. 居合(いあ)わせる: tình cờ gặp
  19. 乗(の)り合(あ)わせる: đi cùng nhau
  20. 持(も)ち合(あ)わせる: có mang sẵn
  21. 問(と)い合(あ)わせる: hỏi thăm
  22. 照(て)らし合(あ)わせる: so sánh, đối chiếu
  23. 聞(き)き直(なお)す: hỏi lại, nghe lại
  24. やり直(なお)す: làm lại
  25. かけ直(なお)す: gọi lại
  26. 出直(でなお)す: trở lại
  27. 持(も)ち直(なお)す: cầm lại, (bệnh) trở nên tốt hơn
  28. 考(かんが)え直(なお)す: suy nghĩ lại
  29. 思(おも)い直(なお)す: thay đổi suy nghĩ
  30. 追(お)いかける: theo đuổi, đuổi theo, đi theo
Cùng ôn tập với Trung tâm tiếng Nhật Kosei qua phần cuối nhé! >>> 120 động từ ghép trong tiếng Nhật N2 (Phần 4)

>>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI<<<
120 động từ ghép trong tiếng Nhật N2 (Phần 3) 120 động từ ghép trong tiếng Nhật N2 (Phần 3) Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 18.9.19 Rating: 5

Post Comments

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.