Tên các văn phòng phầm thường dùng bằng tiếng Nhật
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei điểm danh những văn phòng phẩm thông dụng thường ngày bằng tiếng Nhật nào!!!
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích: Con chó và chiếc gương
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N2 Bài 11: Những mẫu câu diễn đạt ý không liên quan tới, không màng tới
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích: Con chó và chiếc gương
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N2 Bài 11: Những mẫu câu diễn đạt ý không liên quan tới, không màng tới
Tên các văn phòng phầm thường dùng bằng tiếng Nhật
- 紙(かみ): Giấy
- 印刷用紙(いんさつようし): Giấy in
- かみばさみ: Cái kẹp giấy
- ポストイット: Giấy nhớ
- 手帳(てちょう): Sổ tay
- ペン: Bút
- 材料(ざいりょう)・書類(しょるい): Tài liệu
- アタッシェケース: Cặp số đựng tài liệu, giấy tờ quan trọng
- シュレッダー: Máy huỷ tài liệu
- ファイルキャビネット: Tủ đựng tài liệu
- 本棚(ほんだな): Kệ sách
- レポート: Báo cáo
- バインダー: Bìa rời để kẹp giấy tờ
- ホッチキス: Cái dập ghim
- クリップ: Kẹp giấy
- 固定電話(こていでんわ): Điện thoại bàn
- テープ: Băng dính
- ステープルズ: Miếng ghim trong cái dập ghim
- テーブル: Bàn
- いす:Ghế
- コンピューター:Máy tính bàn
- パソコン:Máy tính cá nhân
- プリンター: Máy in
- ファックス機(き): Máy fax
- コーヒーメーカー: Máy pha cà phê
- プロジェクター: Máy chiếu
- カレンダー: Lịch
- 時計(とけい): Đồng hồ
- 写真(しゃしん): Tranh ảnh
- ホワイトボード: Bảng trắng
Tên các văn phòng phầm thường dùng bằng tiếng Nhật
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
9.4.19
Rating:
No comments: