Tên các văn phòng phầm thường dùng bằng tiếng Nhật

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei điểm danh những văn phòng phẩm thông dụng thường ngày bằng tiếng Nhật nào!!!


Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề


>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích: Con chó và chiếc gương

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N2 Bài 11: Những mẫu câu diễn đạt ý không liên quan tới, không màng tới

Tên các văn phòng phầm thường dùng bằng tiếng Nhật



  1. 紙(かみ): Giấy
  2. 印刷用紙(いんさつようし): Giấy in
  3. かみばさみ: Cái kẹp giấy
  4. ポストイット: Giấy nhớ
  5. 手帳(てちょう): Sổ tay
  6. ペン: Bút
  7. 材料(ざいりょう)・書類(しょるい): Tài liệu
  8. アタッシェケース: Cặp số đựng tài liệu, giấy tờ quan trọng
  9. シュレッダー: Máy huỷ tài liệu
  10. ファイルキャビネット: Tủ đựng tài liệu
  11. 本棚(ほんだな): Kệ sách
  12. レポート: Báo cáo
  13. バインダー: Bìa rời để kẹp giấy tờ
  14. ホッチキス: Cái dập ghim
  15. クリップ: Kẹp giấy
  16. 固定電話(こていでんわ): Điện thoại bàn
  17. テープ: Băng dính
  18. ステープルズ: Miếng ghim trong cái dập ghim
  19. テーブル: Bàn
  20. いす:Ghế
  21. コンピューター:Máy tính bàn
  22. パソコン:Máy tính cá nhân
  23. プリンター: Máy in
  24. ファックス機(き): Máy fax
  25. コーヒーメーカー: Máy pha cà phê
  26. プロジェクター: Máy chiếu
  27. カレンダー: Lịch
  28. 時計(とけい): Đồng hồ
  29. 写真(しゃしん): Tranh ảnh
  30. ホワイトボード: Bảng trắng
Cùng Kosei tìm hiểu thêm các từ vựng nữa nha!! >>> Từ vựng tiếng Nhật về gia đình, họ hàng
Tên các văn phòng phầm thường dùng bằng tiếng Nhật Tên các văn phòng phầm thường dùng bằng tiếng Nhật Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 9.4.19 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.