Học tiếng Nhật qua ca khúc Star Crew

Những vì sao trên vũ trụ bao la luôn là một điều bí ẩn, một tạo vật đầy lôi cuốn và mê muội... Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei thưởng thức sự huyền diệu ấy qua ca khúc Star Crew nha!


Học tiếng Nhật qua bài hát


>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N3: Phân biệt ~まま và ~っぱなし

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích: ネコの茶碗 (Bát của mèo)

Học tiếng Nhật qua ca khúc Star Crew



空に流れた 光る星を追って
触れられない届かない手のばす
儚い光は 心締め付けるくらいに
冬の空 遠くなる

+ 流れ  /ながれ/ Lưu: trôi, dòng chảy
+ 光る  /ひかる/ Quang: sáng
+ 届く  /とどく/  Giới: đến, tới, đụng tới
+ 儚い光  /はかないひかり/ Vũ Quang: ánh sáng phù du
+ 締め付ける /しめつける/ Đế Phó: chặt, căng, khít lại
Đui theo nhưng vì sao sáng chói trôi trên bu tri
Vươn tay đến nhưng chng th chm ti
Ánh sáng phù du tht cht trái tim
Bu tri mùa đông tr nên tht xa xôi

夜も深くなり 静まりかえる世界
星の記憶が 地上へ届く頃
見せたいものがあるんだ おもむろに空を指差し
君を連れだした

+ 地上  /ちじょう/ Địa Thương: trên mặt đất
+ 頃   /ころ/ Khoảnh: dạo, khi
+ おもむろに: chầm chậm, nhẹ nhàng, êm ái
+ 指差し  /ゆびさし/ Chí Soa: trỏ
Màn đêm dn sâu lng, thế gii tr nên tĩnh lng
c ca nhng vì sao chm ti mt đt
Có mt th mun cho bn nhìn, tôi chm chm ch tay lên bu tri
Và cho bn thy

雲のない夜空に 星屑きらめく世界
遠くの空を指差し 微笑んでる君
初めて握った手 握りかえしてくれた
時計もうたた寝はじめた 僕らの世界
星の記憶に 今 刻んだ

+ 屑  /くず/ Tiết: mẩu vụn
+ きらめく: lóng lánh, óng ánh, rạng ngời
+ 微笑み  /ほほえみ/ : mỉm cười, nụ cười
+ 握る  /にぎる/ Ác: cầm, nắm, nắm chặt tay
Trên bu tri đêm không mây là thế gii vi nhng mnh vn sao lp lánh
Và khi đưa tay lên bu tri xa xôi y bn kh mm cười
Ln đu tiên nm tay, và được bn nm tay
Thi gian bt đu ng thiếp đi trong thế gii ca đôi ta
c ca nhng vì sao y bây gi vn khc ghi

あの日 突然 かすめとられたように
僕が生きる意味すべてを奪った
ベットに眠る 包帯に身を隠す君は
すべて記憶 失った

+ 突然   /とつぜん/ Đột Nhiên: bất ngờ
+ すべて: tất cả
+ 奪った /うばう/ Đoạt: cướp
+ 包帯に  /ほうたい/ Bao Đới: băng, sự băng bó
Ngày hôm đó bng nhiên
Tt c ý nghĩa sng ca tôi b cướp m
Trên chiếc giường bn ng vi nhng vết băng bao bc
Và tt c nhng kí c đã biến mt

笑うことを忘れ 泣くことも忘れた
失った 感情や思い出は
僕の記憶を否定して 星に刻んだ夜を
空にかえしてしまう

+ 感情   /かんじょう/ Cảm Tình: tình cảm
+ 否定する   /ひていする/ Phủ Định: phủ định
Quên c vic cười và c rơi nước mt
C tình cm và nhng kí c đu đã biến mt
Gt đi hết nhng kí c ca tôi, khc chúng vào bu tri đêm
Tr li chúng li vi bu tri

この世界で一番 孤独そうな目をした君と
この世界で一番辛い 孤独を知った僕
未来と向き合っても 君のいない明日は辛くて
悔しさ閉じ込めて 心で泣くんだ

+ 孤独   /こどく/ Cô Độc: đơn độc
+ 悔しさ  /くやしさ/ Hối: sự chán nản, hối hận
+ 閉じ込める  /とじこめる/: chứa chấp
Bn có đôi mt cô đc nht trên thế gii này
Tôi người biết hết nhng cô đơn và đng cay trong thế gii này
Dù có đi mt vi tương thì ngày mai  không có bn tht cay đng biết bao
Trái tim nht trong ni hi hn và ch biết khóc

空に描いたんだ 思い出を集めて
笑ったり怒った 本当の君を
強引に手を引き 連れ出した
息を切らし あの場所へ
夜空見上げた君の目に
ぐしゃぐしゃに溢れた涙

+ 描く  /えがく/ Miêu: vẽ
+ 連れ出す : đưa ra
+ 息を切らす  /いきをきらす/ Tức Thiết: thở hổn hển
+ 溢れる  /あふれる/Dật: Tràn
Thu li nhng kí c, tôi tô v lên bu tri
Bn tht s biết cười biết gin
Đưa tay ra, nm ly tay bn
Th hn hn đến nơi y
Nhìn ngm bu tri đêm
Nước mt cha chan

雲のない夜空に 星屑きらめく世界
止まらない涙もう全部 ぎゅっと抱きしめた
儚く揺らめいた 星の記憶溶け出し
頬を伝う星屑に 手が触れた

+ 溶け出す /とけだす/ : tan
+ 星屑 /ほしくず/Tinh Tiết: mảnh vụn sao
Trên bu tri không mây là nhng mnh sao lp lánh

Và tôi s ôm tht cht ly dòng nước mt không y
c ca nhng vì sao thoáng dao đng và dn tan biến
Bàn tay chm lên gò má vi nhng mnh sao còn vương vn

光が降り注ぐ 奇跡が満ちゆく世界に
永遠を願うこの手に 君を感じている
強く握った手を 握りかえす君のぬくもりが
強がる涙腺を解いた 僕だけの奇跡

+ 光 /ひかり/ Quang: ánh sáng
+ 奇跡 /きせき/ Kì tích
+ 永遠/えいえん/ Vĩnh Viễn: mãi mãi
+ ぬくもり: sự ấm ấp
Thế gii đy p nhng kì tích và ánh sáng
Tôi mong ước rng đôi bàn tay mãi mãi cm nhn được bn
Khi bn nm tay tôi tht mnh, s m áp như lan ta li
Là kì tích ca tôi đ ngưng dòng nước mt

星の記憶が 今 答えた
c ca nhng vì sao bây gi đã đáp li

Cùng Kosei thưởng thức 1 ca khúc khác nha!! >>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Rain stops good-bye
Học tiếng Nhật qua ca khúc Star Crew Học tiếng Nhật qua ca khúc Star Crew Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 11.4.19 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.