Các từ đồng nghĩa đã thi JLPT N2 các năm
Việc nắm vững các từ đồng nghĩa tiếng Nhật trong các đề thi JLPT sẽ giúp bạn cực kỳ nhiều trong việc nắm rõ ý nghĩa của câu và xử lý bài làm một cách hoàn hảo! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp các cặp từ tử thần nha!!
>>> 1000+ Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghiệp ô tô (P17)
>>> 40 Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng nhất trong nhà hàng Nhật Bản (Phần 1)
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp ngữ pháp N2 nha!! >>> Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N2 (phần 2)
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> 1000+ Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghiệp ô tô (P17)
>>> 40 Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng nhất trong nhà hàng Nhật Bản (Phần 1)
Các từ đồng nghĩa đã thi JLPT N2 các năm
- とりあえず
=一応(いちおう): tạm thời
- ゆずる: bàn giao (quyền sở hữu tài sản)
=売(う)る: bán
- 雑談(ざつだん)
=おしゃべり: tán gẫu
- かしこい
=頭(あたま)がいい: thông minh
- 大(おお)げさ
=オーバー: nói quá, nói phóng đại
- ブーム: sự bùng nổ
=流行(りゅうこう): lưu hành, thình hành, mốt
- 慎重(しんちょう): thận trọng
=十分注意(じゅうぶんちゅうい)して: chú ý tất cả
- ほぼ: khoảng, đại để
=だいたい: đại khái, áng chừng
- 回復(かいふく)する: hồi phục
=よくなる: trở nên khoẻ hơn, tốt hơn
- ただちに
=すぐに: ngay lập tức
- 奇妙(きみょう)
=変(へん)な:kỳ lạ
- 仕上(しあ)げる
=完成(かんせい): hoàn thành, xong
- 日中(にっちゅう)
=昼間(ひるま): ban ngày
- 湿(しめ)る: ẩm ướt
=まだ乾(かわ)く: chưa khô
- 済(す)む
=終(お)わる: kết thúc, hoàn tất
- あいまい: mơ hồ
=はっきりしない: chưa rõ ràng
- 思(おも)いがけない
=意外(いがい)な: ngoài dự tính, không ngờ
- みずから
=自分(じぶん)で: Mình, bản thân mình
- そろう: thu thập
=集(あつ)まる: tập hợp, tập trung
- そろえる: làm đồng đều
=同(おな)じにして: giống nhau
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp ngữ pháp N2 nha!! >>> Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N2 (phần 2)
Các từ đồng nghĩa đã thi JLPT N2 các năm
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
12.3.19
Rating:
No comments: