Từ vựng đã thi trong đề JLPT N3 các năm (P2)

Tiếp tục với chủ đề về các từ vựng đã làm khó 500 ae trong các đề N3. Trung tâm tiếng Nhật Kosei đã tổng hợp cho các bạn rồi đây!! Cùng note lại thật kỹ nha!!


Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề


>>> 40 Mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng nhất trong nhà hàng Nhật Bản (Phần 3)

>>> Phương pháp học tiếng Nhật hiệu quả


Từ vựng đã thi trong đề JLPT N3 các năm (P2)



  • Năm 2011:
Từ vựng Nghĩa
1. 上品(じょうひん)quý phái, lịch thiệp, tao nhã
2. 派手(はで) loè loẹt, hoa hoè hoa sói
3. 安全(あんぜん)an toàn
4. 受(う)かるthi đỗ, vượt qua
5. 係(かかわ)るliên quan
6. 当(あ)たtrúng, đúng, thích hợp
7. 入(はい)るđi vào
8. 清潔(せいけつ)thanh khiết, sạch sẽ
9. 重(かさ)ねるchồng chất, chất lên
10. 合(あ)わせるđiều chỉnh (đồng hồ), hợp, hiệp (lực)
11. 加(くわ)えるthêm vào, tăng thêm
12. 増(ふ)やすlàm tăng lên
13. 出席(しゅっせき)sự có mặt, có tham dự
14. 出勤(しゅっきん)đi làm
15. 出張(しゅっちょう)đi công tác
16. 出国(しゅっこく)xuất cảnh, rời khỏi đất nước
17. 冗談(じょうだん)bông đùa
18. 文句(もんく)sự kêu ca, phàn nàn
19. 感想(かんそう)cảm tưởng
20. 希望(きぼう)hi vọng
21. せっかくmất công, lao tâm lao sức, cất công, cố gắng
22. さっそくngay lập tức
23. もうすぐsắp sửa
24. なるべくnếu có thể
25. コースkhoá học
26. カーブđường cong, sự  quay co
27. スピードtốc độ
28. ブレーキcái phanh xe
29. 貯金(ちょきん)tiết kiệm tiền gửi ngân hàng
30. 会計(かいけい)tính tiền, kế toán
31. 借金(しゃっきん)khoản nợ, tiền đi mượn, vay tiền
32. 両替(りょうがえ)đổi tiền
33. 前後(ぜんご)trước sau, trên dưới
34. 上下(じょうげ)lên xuống
35. 大小(だいしょう)lớn nhỏ (kích cỡ)
36. 多少(たしょう)ít nhiều, một chút
37. 効果(こうか)có hiệu quả
38. 影響(えいきょう)ảnh hưởng
39. 結果(けっか)kết quả
40. しっかりchắc chắn, ổn định
41. はっきりrõ ràng
42. 制限(せいげん)hạn chế

Khám phá chủ đề từ vựng tiếp theo cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei >>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Công nghiệp ô tô (P5)
Từ vựng đã thi trong đề JLPT N3 các năm (P2) Từ vựng đã thi trong đề JLPT N3 các năm (P2) Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 28.1.19 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.