Tên đồ dùng học tập bằng tiếng Nhật

Đồ dùng học tập là những vật dụng hết sức quen thuộc đối với mỗi chúng ta phải không!! Mình chỉ mất đúng 2 tối để nhớ hết tất cả tên gọi của chúng bằng tiếng Nhật đó!! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài nha!


Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề 


>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Your Best Friend

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích: 虹の鳥– Chú chim của cầu vồng





Tên đồ dùng học tập bằng tiếng Nhật



Từ vựngNghĩa
1. 黒板 ~ こくばん Bảng đen
2. ホワイトボードBảng
3. バインダー Keo dính
4. 天井 ~ てんじょう Trần nhà
5. 椅子 ~ いすGhế
6. 教室 ~ きょうしつ Lớp học
7. コンピュータ ーMáy tính
8. 机 ~ つくえ Bàn
9. ドア Cửa
10. コンセント Ổ cắm điện
11. 床 ~ ゆかSàn nhà
12. 部屋 ~ へや Phòng
13. 電気 ~ でんきĐèn phòng (đèn điện)
14. クリップ kẹp giấy
15. ペン Bút
16. 鉛筆 ~ えんぴつBút chì
17. テレビ Tivi
18. 教科書 ~ きょうかしょSách giáo khoa
19. 壁 ~ かべ  Tường
20. 窓 ~ まどCửa sổ
21. えんぴつ bút chì
22. けしゴム cục tẩy
23. ペン cây bút
24. ボールペン bút bi
25. マジック marker
26. チョーク phấn
27. ステープルCái ghim
28. ホッチキス cái kẹp giấy
29. かみ giấy
30. げんこうようし  Giấy thành phần của Nhật Bản
31. ぶんぼうぐ・ぶんぐ văn phòng phẩm
32. いろがみ giấy màu
33. おりがみOrigami (giấy)
34. はさみkéo
35. のり keo dính
39. ほんsách
40. えほん sách có hình
41. きょうかしょ sách giáo khoa
42. ノート vở
43. じしょ・じてんtừ điển
44. でんき đèn
45. でんわ đèn
46. テレビ TV
47. CD(シーディー) CD
48. CD(シーディー)プレイヤー máy chơi CD
49. DVD(ディーブイディー DVD
50. DVD(ディーブイディー)プレイヤー Đâu đia DVD
51. リモコンđiều khiển từ xa
52. パソコン máy tính
53. プロジェクター máy chiếu
54. でんしじしょ Từ điển điện tử cầm tay


Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với một chủ đề từ vựng nữa nha!! >>> Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Yêu cầu và lời khuyên
Tên đồ dùng học tập bằng tiếng Nhật Tên đồ dùng học tập bằng tiếng Nhật Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 14.1.19 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.