Cảm ơn bằng tiếng Nhật

Nếu để ý các bộ phim bạn sẽ thấy, người Nhật có cực kỳ nhiều cách để Cảm ơn @@ Vậy cảm ơn như thế nào mới đúng? Và dùng trong trường hợp nào? Tìm hiểu với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha!!


Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề


>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Y tế (P4)

>>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề 気




Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Cảm ơn



(1) ありがとうございます。
Cảm ơn.

(2) どうもありがとうございます。
Rất cảm ơn.

(3) どうもね。
Cảm ơn nhé!

(4) 誠にありがとうございます。
(まことにありがとうございます。)
Cảm ơn rất nhiểu.

(5) いつもお世話になって どうもありがとうございます。
(いつも おせわになって どうもありがとうございます。)
Cảm ơn vì đã luôn chăm sóc tôi.

(6) 好意で ありがとうございます。
(こういで ありがとうございます。)
Cảm ơn nhã ý của bạn.

(7) 申し訳ございませんでした。
(もうしわけございませんでした。)
Làm phiền bạn quá, rất cảm ơn.

(8) ご親切にしていただき、ありがとうございます。
(ごしんせつにしていただき、ありがとうございます。)
Cảm ơn lòng tốt của bạn.

(9) ご親切忘れません。
(ごしんせつ わすれません。)
Tôi sẽ không quên lòng tốt của bạn.

(10) ご苦労様でした。
(ごくろうさまでした。)
Cảm ơn vì sự vất vả của bạn.

(11) お疲れさまでした。
(おつかれさまでした。)
Cảm ơn bạn đã làm việc vất vả.

(12) おかげさまで 助かりました。
(おかげさまで たすかりました。)
Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

(13) 本当に助かりました。
(ほんとうに たすかりました。)
Thực sự đã được bạn giúp đỡ rất nhiều.

(14) 本当に感謝します。
(ほんとうに かんしゃします。)
Thật sự biết ơn bạn.

(15) 大変役に立ちました。
(たいへんやくにたちました。)
Cảm ơn bạn đã giúp đỡ tôi tận tình.

(16) 助けていただいて感謝の気持ちでいっぱいです。
(たすけていただいて かんしゃのきもちでいっぱいです。)
Thành thật biết ơn về sự giúp đỡ của bạn.

(17) 手伝ってくれなければ、どうすればいいか 分かりませんでした。
(てつだってくれなければ、どうすればいいか わかりませんでした。)
Nếu không có sự giúp đỡ của bạn, tôi chẳng biết phải làm thế nào.

(18) 何とお礼を申し上げたらいいのか 分かりません。
(なんと おれいを もうしあげたらいいのか わかりません。)
Tôi không biết phải cảm ơn bạn như thế nào cho đủ.

(19) 心から感謝の意を 申し上げます。
(こころから かんしゃのいを もうしあげます。)
Xin được gửi tới bạn lời cảm ơn từ tận đáy lòng.


Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm một chủ đề giao tiếp: >>> 
Ý nghĩa về số lượng cành hồng
Cảm ơn bằng tiếng Nhật Cảm ơn bằng tiếng Nhật Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 18.1.19 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.