Tổng hợp ngữ pháp theo cặp N2 (phần 4)

Sau 3 phần trước, có rất nhiều bạn đã đề nghị Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục làm bài viết về chủ đề này...

Và hôm nay, nó đây ^^

Cùng vào bài luôn nha!!


Ngữ pháp N2





Cấu trúc ngữ pháp cặp N2 ( phần 4)





1.ては。。。ては
Ý nghĩa: Cứ …lại
Ví dụ
書いては消し、書いては消しで、レポートがなかなか進まない
Cứ viết lại xóa, viế lại xóa nên báo cáo này viết mãi mà chưa tiến triển gì.

2.N1をN2として
Ý nghĩa:  lấy N1 làm N2, xem N1 như N2
Ví dụ:
今年一年大学合格を目標として頑張るつもりだ。
Tôi lấy việc thi đỗ đại học năm nay làm mục tiêu cố gắng.

3.も。。ば/なら。。も
Ý nghĩa: cũng..mà..cũng
Ví dụ:
彼はスポーツも得意ならピアノもプロ並みだ。
Anh ấy chơi thể thao cũng giỏi mà piano cũng chuyên nghiệp.

4.(に)は。。が/けど
  ことは。。が/けど
Ý nghĩa: không phủ nhận…nhưng
Ví dụ:
この道具は便利は便利だが高すぎて売れないだろう。
Cái dụng cụ này tiện lợi thật đấy nhưng mà đắt quá không thể bán được đâu.

5.は。。にかかっている
Ý nghĩa: phụ thuộc vào
Ví dụ:
合格できるかどうかはこれから一ヶ月の頑張りにかかっている
Có đỗ hay không là phụ thuộc vào sự cố gắng trong một tháng kể từ bây giờ.


Tham khảo thêm các phần trước của Trung tâm tiếng Nhật Kosei để học trọn vẹn các mẫu ngữ pháp cặp nhé: >>> Tổng hợp ngữ pháp N2 theo cặp ( Phần I)
Tổng hợp ngữ pháp theo cặp N2 (phần 4) Tổng hợp ngữ pháp theo cặp N2 (phần 4) Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 8.11.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.