Cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật
Chuyên mục hôm nay của Trung tâm tiếng Nhật Kosei vô cùng đặc biệt đây: HỌC 1 ĐƯỢC 2 ^^
Lẹt gâuuuuuuuu!!!
>>> 100 cách nói “bạn” trong tiếng Nhật (phần 1)
>>> Tổng hợp tính từ N2 phần I
Cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật
1. 温かい(あたたかい ): ấm >< 冷たい(つめたい ): lạnh
2. 強い(つよい ): mạnh >< 弱い(よわい ): yếu
3. 暑い(あつい ): nóng >< 寒い(さむい ):lạnh
4. 易しい(やさしい ): dễ >< 難しい(むずかしい ): khó
5. 甘い(あまい ): ngọt >< 辛い(からい ): cay
6. 嬉しい (うれしい) >< 悲しい (かなしい) :buồn
7. 面白い (おもしろい) : thú vị >< 詰らない (つまらない) : chán
8. 賑やか (にぎやか) : ồn ào >< 静か (しずか) : yên tĩnh
Lẹt gâuuuuuuuu!!!
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
>>> 100 cách nói “bạn” trong tiếng Nhật (phần 1)
>>> Tổng hợp tính từ N2 phần I
Cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật
2. 強い(つよい ): mạnh >< 弱い(よわい ): yếu
3. 暑い(あつい ): nóng >< 寒い(さむい ):lạnh
4. 易しい(やさしい ): dễ >< 難しい(むずかしい ): khó
5. 甘い(あまい ): ngọt >< 辛い(からい ): cay
6. 嬉しい (うれしい) >< 悲しい (かなしい) :buồn
7. 面白い (おもしろい) : thú vị >< 詰らない (つまらない) : chán
8. 賑やか (にぎやか) : ồn ào >< 静か (しずか) : yên tĩnh
Các cặp tính từ trái nghĩa chỉ vị trí, kích thước
9. 大きい(おおきい ): lớn >< 小さい(ちいさい): nhỏ
10. 長い(ながい ): dài >< 短い(みじかい ): ngắn
11. 太い(ふとい ): mập >< 細い(ほそい ): gầy
12. 重い(おもい ): nặng >< 軽い(かるい ): nhẹ
13. 深い(ふかい ): sâu >< 浅い(あさい ): cạn
14. 広い(ひろい ): rộng >< 狭い(せまい ): hẹp
15. 遠い(とおい ): xa >< 近い(ちかい): gần
16. 厚い(あつい ): dày >< 薄い(うすい): mỏng
17. 早い(はやい): nhanh >< 遅い(おそい ): chậm
Các cặp tính từ trái nghĩa chỉ tính chất
18. 明るい(あかるい): sáng >< 暗い(くらい ): tối
19. 硬い(かたい ): cứng >< 柔らかい(やわらかい ): mềm
20. 安全 (あんぜん): an toàn >< 危ない (あぶない): nguy hiểm
21. 多い(おおい ): nhiều >< 少ない(すくない ): ít
22. 良い (いい): tốt >< 悪い (わるい): xấu
23. 奇麗 (きれい): sạch >< 汚い(きたない): dơ
24. 鋭い (するどい): sắc >< 鈍い (にぶい): cùn
9. 大きい(おおきい ): lớn >< 小さい(ちいさい): nhỏ
10. 長い(ながい ): dài >< 短い(みじかい ): ngắn
11. 太い(ふとい ): mập >< 細い(ほそい ): gầy
12. 重い(おもい ): nặng >< 軽い(かるい ): nhẹ
13. 深い(ふかい ): sâu >< 浅い(あさい ): cạn
14. 広い(ひろい ): rộng >< 狭い(せまい ): hẹp
15. 遠い(とおい ): xa >< 近い(ちかい): gần
16. 厚い(あつい ): dày >< 薄い(うすい): mỏng
17. 早い(はやい): nhanh >< 遅い(おそい ): chậm
Các cặp tính từ trái nghĩa chỉ tính chất
18. 明るい(あかるい): sáng >< 暗い(くらい ): tối
19. 硬い(かたい ): cứng >< 柔らかい(やわらかい ): mềm
20. 安全 (あんぜん): an toàn >< 危ない (あぶない): nguy hiểm
21. 多い(おおい ): nhiều >< 少ない(すくない ): ít
22. 良い (いい): tốt >< 悪い (わるい): xấu
23. 奇麗 (きれい): sạch >< 汚い(きたない): dơ
24. 鋭い (するどい): sắc >< 鈍い (にぶい): cùn
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá 1 chủ đề từ vựng nữa nha: >>> Từ vựng tiếng Nhật về lễ hội, ngày lễ
Cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
14.11.18
Rating:

No comments: