Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí (Phần 2)

Phần cuối của chủ điểm "Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí" - một trong những kiến thức rất quan trọng, nhất là cho các bạn tu nghiệp sinh, kỹ sư máy, kỹ sư công nghiệp...

Cùng đến với bài học ngay với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha!!


Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề - Cơ khí


Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí (Phần 2)



51.  Role :   リレ
52.   Roơle congtắcto  :   コンタクトリレー
53.   Ống ren  :   ダクト
54.   Rơle nhiệt  :   サーマル
55.   Đế rơle  :   ソケット
 
56.   Đầu nối  :   コネクタ
57.   Ampe kế  :   メーター
58.   Đèn báo nguồn  :   電線(でんせん)ランプ
59.   Mặt đáy  :   底板(そこいた)
60.   Mặt cạnh  :   即板(そくいた)
 
61.   Nóc  :   天板 (てんばん) 
62.   Lonh đen có đệm  :   スプリングワッシャ
63.   Đai ốc  :   ナット
64.   Dây thit  :   インシュロック
65.   Kìm rút dây  :   ストリッパ
 
66.   Kìm bóp cốt  :   圧着遊具
67.   Cốt có vỏ bọc  :   被服付端子><端子
68.   Vòng đệm  :   スプリング
69.   Khí nén  :   圧祝空気
70.   Máy nén khí  :   コンプレッサー
 
71.   Súng bắn đinh  :   リベック
72.   Dụng cụ tháo mũi khoan  :   ボックスレンチ
73.   Cưa tay  :   ジグソー
74.   Lưỡi cưa  :   歯
75.   Vạch dấu  :   ポンチ
 
76.   Máy mài  :   エアサンダー
77.   Piston  :   ピット
78.   Máy hàn điện  :   電気半田ごて
79.   Cờ lê 2 đầu  :   両口スパナー
80.   Cưa cắt kim loaị  :   かなきりのこ
 
81.   Đột  :   ダガネ
82.   Dũa  :   やすり
83.   Thước cặp  :   ノギス
84.   Panme  :   マイクロメーター
85.   Bàn móp  :   じょうばん
 
86.   Đaài vạch  :   トースカン
87.   Thước hình bánh răng  :   ピッチゲージ
88.   Dao cắt ống  :   パイプカッター
89.   Kìm vặn ống nước :   パイプレンチ
90.   Bàn chải sắt  :   ワイヤブラシュー
 
91.   Vịt dầu  :   油さし
92.   Mỏ cặp  :   まんりき
93.   Dụng cụ tạo gờ  :   かじゃ
94.   Dao bay  :   へら
95.   Dụng cụ bào  :   かんな
 
96.   Dao 2 lưỡi  :   両刃のこ
97.   Quả dọi  :   さげふり
98.   máy đo mặt phẳng bằng nước  :   すいじゅんき
99.   Đèn khò  :   トーチランプ
100.   Xẻng  :   スコップ
101.   Chổi sơn  :   はけ
102  Bình phun  :   スプレーガン

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí (Phần 2) Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí (Phần 2) Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 28.9.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.