JLPT N2: Những cách nói sử dụng もの, こと

Ngữ pháp tiếng Nhật N2








jlpt n2


JLPT N2: Những cách nói sử dụng もの, こと



~ものか
Chắc chắn không
あいつが時間どおりに来るものか
Cậu ta chắn chắn không đến đúng thời gian đâu

~というものではない
Không hẳn

安ければいいというものではない
Không hẳn rẻ là tốt

~ものの
~とはいうものの
Mặc dù

高い着物を買ってものの、着る機会がない
Dù mua bộ kimono đắt tiền nhưng không có cơ hội mặc
手術じゃ成功したとは言うものの、まだ心配だ
Dù nói là phẫu thuật thành công nhưng tôi vẫn lo lắng

~ものなら
Nếu có thể

やれるものならやってみろ
Nếu có thể làm thì tôi muốn làm thử

~(よ)うものなら
Nếu __ thì sẽ gặp hậu quả

台風でも来ようものなら、この小屋は壊れそうだ
Nếu bão đến, căn phòng nhỏ này có vẻ sẽ sập

~もので・ものだから・もの
Lí do bao biện

目が悪いもので、よく見えませんでした
Vì mắt kém nên tôi không nhìn rõ

~ものだ
Chân lí, sự thực

人間は本来一人では生きられないものだ
Con người là không thể sống một mình được

~というものだ
Đúng là loại, đúng là kiểu

仕事を途中で投げ出すのは、無責任というものだ
Bỏ dở công việc giữa chừng, đúng là loại vô trách nhiệm

~もの
~ものではない
Lời khuyên nói chung

人との出会いは大切にするものだ
Nên trân trọng cuộc gặp gỡ với mọi người
気軽に人にお金を貸すものではない
Không nên tùy tiện cho người khác mượn tiền

~ものか
Không định

あんな人はもう一緒に仕事をするものか
Tôi không định sẽ làm việc cùng người như vậy nữa

~たいものだ
~てほしいものだ
Muốn

将来はこんな家に住みたいものだ
Tương lai tôi muốn sống ở căn nhà thế này
今度こそ実験が成功してほしいものだ
Lần này tôi muốn thí nghiệm thành công

~ものだ
Hoài niệm quá khứ

子供のころはこの川で泳いだものだ
Hồi còn nhỏ tôi hay bơi ở con sông này

~ものだ
Nhấn mạnh cảm xúc

時間が過ぎるのは早いものだ
Thời gian trôi nhanh quá đi mất

~ないもの(だろう)か
Muốn xảy ra dù khó

どうにかして母の病院が治らないものか
Tôi muốn mẹ khỏi bệnh bằng bất cứ giá nào

~ものがある
Có cảm giác

毎日遠くから通勤するのはつらいものがある
Mỗi ngày đều đi làm xa, có cảm giác thật vất vả


Cách nói chưa こと ngoài dùng để nhấn mạnh cảm xúc, còn dùng với nhiều hoạt động khác

こと~(のこと)となると
Cứ nhắc đến___thì
Aさんは山のこととなると目が輝く
A-san cứ nhắc đến núi là mắt sáng lên

~ないことには
Nếu không ___ thì không thể

お金がないことには、この計画は進められない
Nếu không có tiền thì kế hoạch không thể thực hiện

~ことだし
Đưa ra lí do

雨もやんでことだし、ちょっと出かけてこよう
Trời tạnh rồi, nên chúng ta ra ngoài một chút đi

~のことだから
Tin tưởng

Aさんのことだから、きっと合格出来るだろう
Vì là A-san nên nhất định sẽ đỗ nhỉ

~ことだ
Lời khuyên

太らないようにするには、夜遅く食べないことだ
Để không bị béo lên thì không nên ăn đêm

~ことはない
Không cần

電話で済むから、わざわざ行くことはない
Gọi điện thoại cũng được rồi, không cần cất công đi đâu

~ことだ
Nhấn mạnh cảm xúc

いい友達がいるのはありがたいこと
Có bạn bè tốt là điều đáng quý biết bao

~ことだろう
~ことか
Nhiều, biết bao

この城を作るのに、何年かかったことだろう
Để xây thành này, đã mất biết bao nhiêu năm rồi nhỉ
早く寝ろと子供に何回注意したことか
Tôi nhắc bọn trẻ mau ngủ biết  bao nhiêu lần

~こと
Cấm, quy định

「立て札」この池では釣りをしないこと
[Bảng cảnh báo] Không được câu cá ở hồ này

~ことなく
Không___

夏の間も休むことなく、原稿を書き続けた
Suốt mùa hè không nghỉ, phải tiếp tục viết bản thảo

~ことに
Cảm thán

ありがたいことに、両親は健在です
Biết ơn biết bao, rằng bố mẹ vẫn mạnh khỏe

~ことは~が
Đúng là ____ nhưng

この本は高いことは高いが、とても役に立つ
Cuốn sách này đắt thì đúng là đắt, nhưng rất hữu ích

~ということだ
~とのことだ
Truyền đạt lại lời

このレストランでは、野菜はすべて自家製のものを使っているということだ
Nghe nói nhà hàng này, tất cả rau củ đều là tự trồng
Aさんは今日来られないとのことでした
Nghe nói là A-san hôm nay không thể tới được



JLPT N2: Những cách nói sử dụng もの, こと JLPT N2: Những cách nói sử dụng もの, こと Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 16.3.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.