Lời chúc tết bằng tiếng Nhật

Giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề

あけましておめでとうございます。Chúc mừng năm mới! Kosei gửi lời chúc tới mọi Nhà, mọi người. Chúc Năm 2018 nhiều thành công và hạnh phúc. Các bạn đồng hành cùng Kosei trong năm 2018 nhé!!! Cùng gửi những lời chúc tới mọi người nào!!!


>>>Học tiếng Nhật qua những câu Ngạn ngữ nổi tiếng (P2)


>>>Học tiếng Nhật qua bài hát: 君がくれたもの



giao tiếp tiếng nhật ngày tết


Lời chúc tết bằng tiếng Nhật


     1. あけましておめでとうございます。
Chúc mừng năm mới! (Đây là cách nói trang trọng, được sử dụng phổ biến nhất)
  1. あけましておめでとう。
Chúc mừng năm mới! (cách nói bình thường)
  1. よいお年をお迎えください。
Chúc mừng năm mới (Chúc bạn có một năm thật tuyệt vời) (cách nói trang trọng)
  1. よいお年を!
Chúc mừng năm mới (Chúc bạn có một năm thật tuyệt vời) (cách nói bình thường)
  1. 謹賀新年(きんがしんねん)
Chúc mừng năm mới
  1. 賀春(がしゅん)
Lời chúc mừng năm mới.
  1. 初春(しょしゅん)
Năm mới, tết
  1. 頌春(しょうしゅん)
Năm mới, hạnh phúc
  1. 本年も よろしくお願いします。
Rất mong nhận được sự giúp đỡ của mọi người trong năm tới.
  1. 新年おめでとうございま。
Chúc mừng năm mới.
  1. 昨年はお世話になりました。
Cảm ơn anh chị đã giúp đỡ tôi trong năm qua.
  1. 昨年は大変お世話になりました。今年もどうぞ宜しくお願いいたします。
Cảm ơn anh chị đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong năm qua. Năm nay tôi cũng rất mong được nhận sự giúp đỡ của anh chị.
  1. (つつし)んで新春(しんしゅん)のお(よろこ)びを(もう)(あ)げます。
Kinh chúc anh chị một năm mới hạnh phúc.
  1. ことよろ。
Hãy giúp đỡ tôi trong năm tới nhé (thường được một số người trẻ sử dụng và trong các tình huống không trang trọng)
  1. あけおめ。
           Chúc mừng năm mới (thường được một số người trẻ sử dụng và trong các tình huống không trang trọng)
     16. ますます活躍(かつやく)できる一年(いちねん)になりますように。
         Chúc bạn có một năm nhiều thành công.
     17. 皆様(みなさま)のご健康(けんこう)をお(いの)(もう)(あ)げます。
          Chúc anh chị năm mới dồi dào sức khoẻ.


Năm mới rồi, khởi đầu mới. Học tiếng Nhật nhiều hơn mỗi ngày cùng Kosei nhé!!!



Lời chúc tết bằng tiếng Nhật Lời chúc tết bằng tiếng Nhật Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 1.1.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.