Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kinh tế (Phần 2)

Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành


>> Các bạn đã nhớ hết 40 từ vựng đầu tiên của chuyên ngành Kinh tế chưa?

>> Học tiếng Nhật giao tiếp – Chủ đề Đi Taxi



Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kinh tế (Phần 2)



Hôm nay các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếp 40 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kinh tế tiếp theo nhé ;)

41. つうちぎんこう つうち銀行 Ngân hàng thông báo
42.
りえき 利益 Lợi nhuận
43.
じゅえき 受益 Hưởng lợi
44.
かいじょう 海上 Trên biển
45.
ほけんしょうけん 保険証券 Chứng từ bảo hiểm
46.
おくりじょう 送り状 Hóa đơn
47.
しいれしょ 仕入れ書 Chứng từ nhập hàng
48.
めいさいしょ 明細書 Bản chi tiết
49.
せいきゅうしょ 請求書 Giấy yêu cầu thanh toán 
50.
ほうそうめいさいしょ 包装明細書 Phiếu đóng gói
51.
げんさんち 原産地 Xuất xứ
52. インコタームズ In- co-tơm
53.
ていはくちゅう 停泊中 Đang đỗ
54.
コスト Giá thành
55.
うんちん 運賃 Cước phí
56.
しむけこう仕向 Cảng đến
57.
ほけんりょうこみ 保険料込み Bao gồm phí bảo hiểm
58.
つみこむ 積込む Xếp lên tàu
59.
ふなちん 船賃 Tiền thuê tàu
60.
そんがい 損害 Tổn thất
61.
ほんせんわたし 本船渡し Giao tại tàu
62.
ひんど 頻度 Tần suất
63.
せいてい 制定 Quy định
64.
ルール Nội quy, quy định
65.
かいしゃくきじゅん 解釈基準 Cơ sở giải thích
66. こうせい 構成 Cấu thành
67.
こうしき 公式 Công thức
68.
しゅうせい 修正 Sửa đổi
69.
じゅうぜん 従前 Trước đây
70.
ごうい 合意 Thỏa thuận
71.
きんり 金利 Lãi suất
72.
ざっぴ 雑費 Tạp phí
73.
そうこりょう 倉庫量 Tiền thuê kho
74.
せいぞうげんか 製造原価 Giá thành sản xuất
75.
しいれげんか 仕入原価 Giá mua vào
76. さっぱり Hoàn toàn
77.
クラクラする Chóng mặt
78.
じゅんきょぶんげん 準拠文言 Văn bản điểu chỉnh
79.
とりけし 取消 Hủy bỏ
80.
じゅえきしゃ 受益者 Người hưởng lợi

Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kinh tế (Phần 2) Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kinh tế (Phần 2) Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 2.11.17 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.