Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kỹ thuật (Phần 2)
Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành
Nối tiếp phần 1 hôm nay các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng nhật chuyên ngành kỹ thuật phần 2 nhé! Các bạn học kỹ thuật nhớ lưu vào để học thường xuyên nhé.
>>>Từ vựng tiếng Nhật về các loại bảng hiệu, biển báo
>>>Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Hồ sơ và giấy tờ
Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kỹ thuật (Phần 2)
1. 振動 | しんどう | chấn động |
2. 上下運動 | じょうげうんどう | chuyển động lên xuống |
3. エラー | lỗi | |
4. 摩擦 | まさつ | ma sát |
5. 添付 | てんぷ | đính kèm |
6. 添加 | てんか | bổ sung |
7. 添加剤 | てんかざい | phụ gia |
8. 設備 | せつび | thiết bị |
9. 仕様 | しよう | thông số cấu tạo |
10. 試運転 | しうんてん | chạy thử |
11. 記号 | きごう | ký hiệu |
12. 特殊 | とくしゅ | đặc thù |
13. ねじ穴 | ねじあな | lỗ ren |
14. ねじ | đinh ốc | |
15. 穴 | あな | lỗ |
16. 休憩所 | きゅうけいじょ | khu giải lao |
17. テーブル | Bàn | |
18. 事務用品 | じむようひん | văn phòng phẩm |
19. レイアウト費用 | れいあうとひよう | chi phí layout |
20. パラメーター | Thông số | |
21. 遮断機 | しゃだんき | cầu dao điện |
22. 電源工事 | でんげんこうじ | thi công cung cấp nguồn điện |
23. 照明 | しょうめい | chiếu sáng |
24. 空調 | くうちょう | điều hòa thông gió |
25.駐車所 | ちゅうしゃじょ | nhà gửi xe |
26. エレベーター | thang máy | |
27. 断熱 | だんねつ | cách nhiệt |
28. 圧縮気 | あっしゅくき | khí nén |
29. 循環 | じゅんかん | tuần hoàn |
30. 換気 | かんき | thông gió |
31. シンプル構想 | シンプルこうそう | thiết kế gọn nhẹ |
32. トランスルーム | trạm biến áp | |
33. ターミナル | Cầu đấu | |
34. 光沢度 | こうたくど | độ bóng |
35. 衝動 | しょうどう | rung động |
36. 精度 | せいど | độ chính xác |
37. 傾き | かたむき | Nghiêng |
38. 傾斜度 | けいしゃど | Độ nghiêng |
39. 斜め | ななめ | Nghiêng |
40. 洩れる | もれる | Rò rỉ |
41. 圧力 | あつりょく | Áp lực |
42. 圧力計 | あつりょくけい | Áp kế |
43. 荷重 | かじゅう | Trọng tải |
44. トルクレンチ | Dụng cụ cân lực | |
45. 耐圧強度 | たいあつきょうど | Độ bền chịu áp lực |
46. 剛性 | ごうせい | cứng |
47. 金型 | かながた | Khuôn |
48. 蛍光灯 | けいこうとう | Đèn huỳnh quang |
49. 水銀灯 | すいぎんとう | Đèn cao áp |
Học tiếng nhật giao tiếp cùng Kosei và áp dụng các từ vựng vào mẫu câu giao tiếp nhé: >>>Giao tiếp tiếng Nhật ở cửa hàng điện tử
Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kỹ thuật (Phần 2)
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
8.9.18
Rating:
No comments: