Tổng hợp 20 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật khi đi phỏng vấn xin việc

Tổng hợp 20 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật  khi đi phỏng vấn xin việc

Trung tâm tiếng Nhật Kosei đã giới thiệu tới các bạn Tổng hợp 20 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật khi đi phỏng vấn xin việc. Khi bạn muốn hỏi về công việc để thể hiện hứng thú với nó, để hiểu hơn về những gì mình nhận được từ nó, hay nếu bạn là nhà tuyển dụng thì bạn sẽ hỏi ứng viên như thế nào? Cùng Kosei thực hiện một cuộc phỏng vấn bằng tiếng Nhật nhé!


tiếng nhật phỏng vấn xin việc

Tổng hợp 20 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật khi đi phỏng vấn xin việc



1  1.   Tôi thấy thông báo tuyển dụng của công ty trên báo
新聞(しんぶん)で貴社の採用通知(さいようつうち)()ました。
    2.   Tôi thấy thông tin về công ty trên internet.
インターネットで貴社(きしゃ)情報(じょうほう)()ました。
    3.   Tôi quan tâm tới vị trí này
このポジションに興味(きょうみ)があります。 
    4.   Tôi muốn xin việc này
この仕事(しごと)応募(おうぼ)したいです。
    5.   Tôi có thể nói thành thạo 5 ngôn ngữ
()()国語(こくご)ができます。
   6.   Tôi biết đây là một công việc khó nhưng tôi nghĩ nó phù hợp với tính cách của bản thân tôi
この仕事(しごと)大変(たいへん)ですが、自分(じぶん)性格(せいかく)()っていると(おも)います。
    7.   Giờ làm việc như thế nào?
勤務時間(きんむじかん)はどのようになっていますか?
どの時間帯(じかんたい)(はたら)いていますか?
    8.   Tôi có phải làm việc theo ca không?
シフトで(はたら)かなければならないでしょうか?
    9.   Việc này lương trả bao nhiêu?
この仕事(しごと)給料(きゅうりょう)はどのくらいです?
1  10.  Tôi có được trả lương làm thêm giờ không?
残業代(ざんぎょうだい)はどのように支給(しきゅう)されるのでしょうか。
1  11.   Tôi có phải làm việc vào cuối tuần không?
週末(しゅうまつ)仕事(しごと)がありますか。
1  12.  Công ty có hỗ trợ phí giao thông hay không?
交通手当(こうつうてあて)がありますか。
1  13.   Khi nào tôi có thể bắt đầu đi làm?
いつ入社(にゅうしゃ)すれば(よろ)しいですか。
1  14.   Tôi sẽ báo cáo cho ai?
(だれ)報告(ほうこく)すれば(よろ)しいですか。
1  15.   Tôi có được đóng bảo hiểm y tế không?
健康保険(けんこうほけん)加入(かにゅう)できますか?
1  16.   Anh chị có kinh nghiệm gì không?
どんな経験(けいけん)()っていますか?
1  17.   Anh chị có bằng cấp chuyên môn nào không?
専門(せんもん)資格(しかく)がありますか。
1  18.    Khi nào anh chị có thể bắt đầu làm việc?
いつ仕事(しごと)(はじ)めることができますか
1  19.    Tại sao anh chị nghỉ công việc cũ?
全色(ぜんしょく)退職理由(たいしょくりゆう)(なに)ですか。
    20.    Anh chị được trả lương bao nhiêu cho công việc cũ?
     (まえ)仕事(しごと)給料(きゅうりょう)はくらいですか?
   
     Chú ý một số quy tắc khi giao tiếp phỏng vấn bằng tiếng Nhật nhé các bạn >>>Tiếng Nhật giao tiếp khi phỏng vấn và một số quy tắc cần lưu ý.



Tổng hợp 20 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật khi đi phỏng vấn xin việc Tổng hợp 20 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật  khi đi phỏng vấn xin việc Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 5.12.17 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.