Giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng: Giao tiếp khi muốn đặt bàn, gọi món

Giao tiếp khi muốn đặt bàn, gọi món

Trong những bài học trước, Trung tâm tiếng Nhật Kosei đã giới thiệu đến các bạn các mẫu câu giao tiếp khi bạn làm việc ở nhà hàng và quán ăn, vậy khi chúng ta đến đó với cương vị là khách hàng thì chúng ta sẽ nói như thế nào? Trong bài học này, Kosei sẽ hướng dẫn các bạn cách giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng khi muốn đặt bàn, gọi món nhé.





Giao tiếp khi muốn đặt bàn, gọi món



      1   .     Nhà hàng còn bàn trống không?
テーブルに()きがありますか?
      2   .     Tôi muốn đặt bàn
テーブルを予約(よやく)したいのですが。
      3   .     Tôi muốn đặt bàn lúc 8 giờ tối nay
今晩(こんばん)()にテーブルを予約(よやく)したいのですが。
      4   .     Tôi muốn đặt bàn  có tầm nhìn đẹp
(なが)めの()いテーブルを予約(よやく)したいのですが。
      5   .     Cho tôi đặt một bàn cho 2 người gần cửa sổ
窓際(まどぎわ)二人用(ふたりよう)のテーブルをお(ねが)いします。
      6   .     Chúng tôi ngồi bàn này được không?
このテーブルに(すわ)ることはできますか?
      7   .     Chúng tôi vẫn chưa đặt bàn
我々(われわれ)はまだ予約(よやく)していないんです。
      8   .     Có ghế ngồi cho trẻ con không?
子供(こども)椅子(いす)はありますか?
      9.     Cho tôi xin thêm một cái ghế nữa
余分(よぶん)椅子(いす)をください。
      10.                        Thực đơn hôm nay có gì?
今日(きょう)はメニューに(なに)がありますか?
      11.                        Cho tôi xem thực đơn được không?
メニューを()ることができますか?
      12.                        Cho tôi xem các loại đồ uống được không?
ドリンクメニューを()ることができますか?
      13.                        Nhà hàng có món gì đặc biệt không?
レストランには特別(とくべつ)なものがありますか?
      14.                        Món được yêu thích nhất ở đây là gì?
ここで(もっと)人気(にんき)のある()(もの)(なに)ですか?
      15.                        Món này là món gì?
この料理(りょうり)(なに)ですか?
      16.                        Tôi chọn món này
この料理(りょうり)をお(ねが)いします。
      17.                        Tôi ăn chay
(わたし)菜食主義者(さいしょくしゅぎしゃ)です。
      18.                        Tôi đang ăn kiêng
(わたし)はダイエットしているんです。
      19.                        Tôi bị dị ứng với tôm
(わたし)はエビにアレルギーがある。
      20.                        Cho tôi xin một ít bánh mì
(すこ)しパンををお(ねが)いします。
      21.                        Chúng tôi đã chờ rất lâu rồi
(わたし)たちはかなり()っていました。
      22.                        Xin lỗi, đây không phải là món tôi gọi

すみませんが、これは(わたし)注文(ちゅうもん)したものではありません。

Tiếp theo chủ đề Nhà hàng, các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học giao tiếp theo chủ đề khách sạn nhé >>>Tổng hợp hơn 20 câu giao tiếp khi check in khách sạn
Giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng: Giao tiếp khi muốn đặt bàn, gọi món Giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng: Giao tiếp khi muốn đặt bàn, gọi món Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 9.12.17 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.