Mẫu câu tiếng Nhật xác nhận có hiểu hay không
Giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề
Trong giao tiếp hàng ngày, đôi khi chúng ta không hiểu kịp được ý người nói, đặc biệt khi chúng ta giao tiếp với một ngôn ngữ khác không phải tiếng mẹ đẻ của mình. Vậy trong những trường hợp đó, để hỏi lại người nói hay xác định người nghe có hiểu ý mình không chúng ta cần nói như thế nào? Trong bài học này, Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn mẫu câu tiếng Nhật xác nhận có hiểu hay không.Mẫu câu tiếng Nhật xác nhận có hiểu hay không
1 1. Bạn
có theo kịp tôi không?
私についてきてる?
2 2. Bạn
có hiểu những gì tôi nói từ đầu đến giờ không?
今までの話がわかりますか。
3 3. Bạn
có hiểu không?
意味がわかりますか。
4 4. Tôi
có hiểu
わかった。
5 5. Tôi
biết
知っているよ。
6 6. Thì
ra là vậy, tôi hiểu rồi.
なるほどね。
7 7. Đúng
rồi
その通り。
8 8. Tôi
không hiểu rõ lắm
はっきりとわからない。
9 9. Tôi
không hiểu
理解できないわ・わからなくなった。
1 10. Xin lỗi, tôi không hiểu được đoạn cuối.
ごめんなさい、最後の文が聞き取れなかったわ。
1 11. Bạn
có thể nói lại được không?
もう一度いってもらえますか?
1 12. Bạn
có thể giải thích được không?
説明してもらえますか?
1 13. Bạn
có thể diễn giải nó theo cách khác không?
他の言葉で言い換えてもらえますか?
1 14. Bạn đang cố gắng để nói điều gì?
何を言おうとしているの?
1 15. Bạn đang nói về cái gì vậy?
何について話しているの?
1 16. Bạn có thể nói cụ thể hơn không?
もう少し具体的にいってもらえますか?
1 17. Bạn có thể nói chậm hơn không?
もう少しゆっくり話してくれる?
1 18. Nó được đánh vần như thế nào vậy?
どういうつづり?
1 19. Nó giống nhau như thế nào?
どう似ているの?
2 20. Nó khác nhau như thế nào?
どう違うの?
2 21. Tôi nên nói thế nào thì được nhỉ?
なんて言えばいいんだろ?
2 22. Tóm lại, A nghĩa là gì?
つまりAって事はどういう意味ですか?
2 23. Vì vấn đề quá rộng, bạn có thể thu hẹp nó
một chút được không?
問題が広すぎるので、もう少し具体的に言ってしてもらえますか?
2 24. Bạn có câu hỏi gì không?
何か質問がある?
2 25. Còn gì nữa không nhỉ? (Anything else?)
他には?
Dùng từ vựng biểu lộ cảm xúc để trả lời câu hỏi tốt hơn nhé: >>>Các tính từ chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng trong tiếng nhật
Mẫu câu tiếng Nhật xác nhận có hiểu hay không
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
11.7.18
Rating:
No comments: