Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N4
Trong bài này, trung tâm tiếng nhật Kosei sẽ Tổng hợp hơn 60 cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N4. Các bạn làm thêm ví dụ để nhớ mẫu cấu trúc hơn nhé!
TT
|
Cấu trúc
|
Ý nghĩa
|
01
|
~(も)~し、~し
|
(Cũng) Và, vừa
|
02
|
~によると~そうです。
|
Theo ~ thì nghe nói là ~
|
03
|
~そうに/そうな/そうです。
|
Có vẻ, trông như, Nghe nói là
|
04
|
~てみる
|
Thử làm~
|
05
|
~と
|
Hễ mà~
|
06
|
~たら
|
Nếu, sau khi ~
|
07
|
~なら
|
Nếu là ~
|
08
|
~ば
|
Nếu~
|
09
|
~ば~ほど
|
Càng ~ càng…
|
10
|
~たがる
|
Anh/chị… muốn…, thích…
|
11
|
~かもしれない
|
Không chừng~, Có thể~
|
12
|
~でしょう
|
Có lẽ~
|
13
|
~しか~ない
|
Chỉ~
|
14
|
~ておく(ておきます)
|
Làm gì trước...
|
15
|
~よう
|
Hình như, có lẽ ~
|
16
|
~V意向形と思う
|
Định làm…
|
17
|
~つもり
|
Dự định~, Quyết định~
|
18
|
~予定
|
Theo dự định~, theo kế hoạch~
|
19
|
~てあげる
|
Làm cho (ai đó)
|
20
|
~てくれる
|
Làm cho, làm hộ (mình)~
|
21
|
~てもらう
|
Được làm cho~
|
22
|
~ていただけませんか
|
Cho tôi ~ có được không?
|
23
|
~V受身
|
Động từ thể bị động (Bị, bắt làm gì đó)
|
24
|
~V禁止
|
Động từ thể cấm chỉ (Cấm, không được…)
|
25
|
~V可能形
|
Động từ thể khả năng (Có thể làm…)
|
26
|
~V 使役
|
Động từ thể sai khiến (để/cho, làm cho~)
|
27
|
~V使役受身
|
Động từ thể thụ động sai khiến (Bi bắt làm gì đó)
|
28
|
~なさい
|
Hãy làm…đi
|
29
|
~ても(V/A/N)
|
Ngay cả khi, thậm chí, có thể~
|
30
|
~てしまう
|
…Xong, lỡ làm…
|
31
|
~みたい
|
Hình như~
|
32
|
~ながら
|
Vừa...vừa...
|
33
|
~のに
|
Cho…, để…
|
34
|
~はずです
|
Chắc chắn~ , nhất định~
|
35
|
~はずがない
|
Không thể có~, không thể~
|
36
|
~ずに~
|
Không làm gì…
|
37
|
~ないで
|
~mà không
|
38
|
~かどうか
|
~ hay không?
|
39
|
~という~
|
Có cái việc ~ như thế
|
40
|
~やすい
|
Dễ~
|
41
|
~にくい
|
Khó~
|
42
|
~てある
|
Có làm gì đó…
|
43
|
あいだに、~
|
Trong khi, Trong lúc, Trong khoảng
|
44
|
~く/ ~にする
|
Làm gì đó một cách…
|
45
|
てほしい、~
|
Muốn (ai) làm gì đó~
|
46
|
~たところ
|
Sau khi ~, Mặc dù~
|
47
|
~ことにする
|
Tôi quyết định…
|
48
|
~ことになっている
|
Dự định, qui tắc…
|
49
|
~とおりに
|
Làm gì…theo…; Làm gì…đúng theo…
|
50
|
~ところに/ところへ
|
Trong lúc…
|
51
|
~もの
|
Vì~
|
52
|
~ものか
|
Vậy nữa sao…
|
53
|
~ものなら
|
Nếu~
|
54
|
~ものの
|
Mặc dù ...nhưng mà~
|
55
|
~ように
|
Để làm gì đó…
|
56
|
~ために
|
Để~, cho~, vì~
|
57
|
~場合に
|
Trường hợp, khi…
|
58
|
~たほうがいい/ないほうがいい
|
Nên~, Không nên~
|
59
|
~んです
|
…(Đấy)/ vì…
|
60
|
~すぎる(すぎます)
|
Quá…
|
61
|
~V可能形ようになる
|
Đã có thể~
|
62
|
~Vるようになる
|
Bắt đầu ~
|
63
|
~Vる/ないようにする
|
Sao cho ~, Sao cho không ~
|
Đi sâu hơn các mẫu cấu trúc ngữ pháp qua các bài viết sau của Kosei nhé!! >>>Tổng hợp 7 cách sử dụng thể た trong ngữ pháp tiếng nhật N4,N5
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N4
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
14.6.18
Rating:
No comments: