Bài hát tiếng Nhật: Kimi no namida konna ni koishiteru

Học tiếng Nhật qua bài hát



君の涙にこんなに恋してる(きみのなみだに こんなに あいしてる)Nước mắt anh rơi cho tình yêu đôi ta. Cùng trung tâm tiếng nhật Kosei nghe nhạc và học tiếng Nhật qua bài hát  "Kimi no namida konna ni koishiteru" nhé




君の涙にこんなに恋してる
(きみのなみだにこんなにあいしてる)
By: Natsuiro


君の涙にこんなに恋してる
(きみのなみだに こんなに あいしてる)
Nước mắt anh rơi cho tình yêu đôi ta

Wow This Summer day Summer night
Wow Ngày hè này, đêm hè này

側で笑っていたいよ
(そばで わらっていたいよ)
Em muốn được mỉm cười

* 涙(なみだ):Nước mt
恋する(あいする):Yêu
側(そば):Bên cnh
笑う(わらう):Cười


防波堤あつい砂浜
(ぼうはてい あつい すなはま)
Từng đợt sóng vỗ vào bờ cát vàng

待ちわびた奇跡 やっと訪れた
(まちわびた きせき やっと おとずれた)
Điều kì diệu em mong chờ cuối cùng cũng xuất hiện

どうかこのまま stay with me
Dù thế nào vẫn hãy cứ ở bên em

Everything for you I'll always think of you
Mọi thứ đều vì anh, Em luôn luôn nghĩ đến anh

*防波堤(ぼうはてい):Đê chn sóng
砂浜(すなはま):Bãi cát
奇跡(きせき):K tích
訪れる(おとずれる):Ghé thăm / Đến thăm


星降る夜は恋しくて
(ぼしふる よるは こいしくて) 
Em yêu màn đêm phủ đầy ánh sao

願いこめて声の限り歌うの
(ねがいこめて こえのかぎり うたうの)
Cùng giọng hát trong sáng tuyệt diệu

もう止(と)められない my sweet song
Em không thể dừng lại, bài hát ngọt ngào

泣きそうな声でI love you
(なきそうなこえで I love you
Bằng giọng nói nghẹn ngào EM YÊU ANH

*星(ほし):Ngôi sao
恋しい(こいしい):Yêu thương
歌う(うたう):Hát
泣く(なく):Khóc
声(こえ):Giọng nói


声にならない ほど人を 好きになり
Tình cảm yêu anh không thể diễn tả hết bằng lời

Wow This Summer day Summer night
Wow ngày hè này, đêm hè này

何もかもが宝物 (baby)
(なにもかもが たからもの baby
Đó kaf kho báu vô giá (anh yêu)

君の笑顔がこんなに勇気くれる
(きみのえがおが こんなに ゆうきくれる)
Nụ cười của anh đã mang lại cho em sự can đảm

儚く愛しいこの気持ち抱きしめて
(はかなく いとしい このきもち だきしめて)
Em sẽ giữ chặt cảm xúc này dù cho nụ cười đó chỉ thoáng qua

君の横顔ずっとずっとみつめてた                 
(きみのよこ かおずっと みつめてた)
Và em sẽ luôn luôn dõi theo anh

*宝物(たからもの): Bo vt
勇気(ゆうき):Dũng cm
笑顔(えがお):khuôn  mt cười
抱く(だき):Ôm
儚い(はかない):Ngn ngi / Thoáng qua
顔(かお):Khuôn mặt


君の笑顔に出逢うまで
(きみのえがおに であうまで)
Cho đến lúc bắt gặp khuôn mặt rạng rỡ khi cười của anh

もう絶対に立ち直れないと思ってた
(もう ぜったいに たち なおれないと おもってた)
Em đã nghĩ rằng  chẳng thể nào chữa lành được sự đau đớn trong anh

いつも涙(なみだ)が stay with me
Nước mắt em rơi nhưng xin hãy ở bên em

Everything for you I'll always think by gones                 
Em sẽ dành tất cả cho anh, em luôn nghĩ về quá khứ

君の涙に出逢うまで
(きみのなみだに であうまで)
Đến khi nhìn thấy nước mắt anh rơi

他人に涙をみせたくなかったの
(ひとに なみだをみせたくなかったの)
Em không muốn nhìn thấy bắt cứ ai làm anh khóc

誰かと話すのも怖くて
(だれかと はなすのも こわくて)
Anh không dám nói chuyện thâm chí còn sợ hãi

臆病だった日々に say good bye
(おくびょうだったひびに say good bye
Và ngại ngàng không dám nói lời tạm biệt

*絶対(ぜったい):Tuyđối
立ち直る(たちなおる):Hi phc
出逢う(であう):Gp tình c
怖い(こわい):Đáng s
臆病(おくびょう):Nhút nhát


溢れるほど この両手差し出して
(あふれるほど このりょうてさしだして)
Đưa cả hai bàn tay ra nắm lấy

Wow This Precious day Precious night
Wow ngày đáng quý này, đêm đáng quý này

何もかもが宝物 (baby)
(なにもかもが たからもの baby
Đó là một báu vật vô giá (anh yêu)

君の涙はこんなにもステキなもの
(きにもなみだは こんなにも ステキなもの)
Những giọt nước mắt là điều kỳ diệu

色の無い世界から突然光の中へ
(いろのないせかいから とつぜん ひかりのなかへ)
Thế giới vô sắc bỗng dưng xuất hiện một luồng sáng

知らなかった事一つ一つ教えて欲しい
(しらないかったこと ひとつひとつ おしえてほしい)
Em muốn chỉ cho anh những thứ anh mà chưa biết đến

*溢れる(あふれる):Ngp tràn
両手(りょうて):Hai tay
差し出す(さしだす);Đưa ra / Vươn ra
光(ひかり):Ánh sáng
無い(ない):Không
突然(とつぜん):Đột nhiên / Bng dưng
一つ一つ(ひとつひとつ);Tng cái mt


強く涙を拭いた
(つよく なみだを ふいた)
Em mạnh mẽ lau khô những giọt nước mắt

偶然出逢えた
(ぐうぜんであえた)
Em đã tình cờ gặp được anh

白と青の季節に
(しろとあおの きせつに)
Trong mùa sắc xanh và trắng này

I love you
忘れられない恋にしたい
(わすれられない こいにしたい)
Em muốn yêu anh mãi không quên

*拭う(ぬぐう):Lau 
強い(つよい):Mnh
偶然(ぐうぜん):Ngu nhiên / Tình c
季節(きせつ):Mùa
恋(こい):Tình yêu


君の涙にこんなに恋してる
(きにもなみだに こんなに こいしてる)
Nước mắt anh rơi cho tình yêu đôi ta

Wow This Summer day Summer night
Wow ngày hè này, đêm hè này

側で眠っていたいよ (baby)
(そばで ねむっていたいよ baby
Em muốn được bên anh (anh yêu)

君の笑顔がこんなに勇気くれる
(きみのえがおが こんなに ゆうきくれる)
Nụ cười của anh đã tiếp thêm can đảm cho em

儚く愛しいこの気持ち抱きしめて
(はかなくいとしい このきもちだきしめて)
Em sẽ ôm chặt cảm xúc này trong tim

君の輝く夢と希望についてゆ
(きみのかがやくゆめと きぼうについてゆく)
Tiếp tục ước mơ và kì vọng về ánh sáng của anh.



Nghe nhiều hơn nữa nào >>>Học tiếng Nhật qua bài hát Hotaru – Đom đóm trong đêm
Bài hát tiếng Nhật: Kimi no namida konna ni koishiteru Bài hát tiếng Nhật: Kimi no namida konna ni koishiteru Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 19.7.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.