Tổng hợp động từ tiếng Nhật nhóm II
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
Hoàn thiện bộ tổng hợp hơn 70 động từ tiếng nhật nhóm II thường gặp trong bài thi JLPT. Mọi người cùng note lại để ôn thi năng lực tiếng Nhật thật hiệu quả cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé.
Tổng hợp động từ tiếng Nhật nhóm II
- 聞こえる(きこえる): Nghe thấy
- 疲れる(つかれる): Mệt mỏi
- 見える(みえる): Trông thấy
- 助ける(たすける): Cứu / Giúp
- 流れる(ながれる): Chảy
- 見せる(みせる): Cho xem
- 調べる(しらべる): Điều tra
- 汚れる(よごれる): Bẩn
- 消える(きえる): Tắt
- 閉める(しめる): Đóng
- 育てる(そだてる): Nuôi nấng
- 増える(ふえる): Tăng lên
- 考える(かんがえる): Suy nghĩ
- 忘れる(わすれる): Quên
- 慣れる(なれる): Quen
- 預ける(あずける): Ký gửi / giao phó
- 負ける(あける): Thua
- 訪ねる(たずねる): Thăm hỏi
- 割れる(われる): Bị vỡ / Nứt
- 慰める(なぐさめる): An ủi
- 壊れる(こわれる): Bị hư hỏng
- 乗り換える(のりかえる): Sang / Chuyển xe
- 続ける(つづける): Tiếp tục
- 破れる(やぶれる): Bị rách
- 立てる(たてる): Xây dựng
- 虐める(いじめる): Bắt nạt / Trêu trọc
- 信じる(しんじる): Tin tưởng
- いける: Cắm hoa
- 冷める(さめる): Nguội / Bớt nóng
- 植える(うえる): Trồng cây
- 片づける(かたづける): Thu dọn
- 怠ける(なまける): Lười biếng
- 載せる(のせる): Cho lên
- 離れる(はなれる): Cách xa
- 届ける(とどける): Gửi đến
Tổng hợp động từ tiếng Nhật nhóm II
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
8.6.18
Rating:
No comments: