Tổng hợp gần 100 động từ nhóm I thường hay sử dụng (Phần I)
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
Cùng Kosei Học tiếng Nhật qua gần 100 động từ nhóm I thường được người Nhật sử dụng trong giao tiếp thường ngày (Phần 1)
>>>Học tiếng Nhật qua chuyện cổ tích: Cây tùng treo tay áo Kimono
>>>Đồ uống trong tiếng Nhật chủ đề: “Cocktail” – カクテル
>>>Đồ uống trong tiếng Nhật chủ đề: “Cocktail” – カクテル

Tổng hợp gần 100 động từ nhóm I thường hay sử dụng (Phần I)
- 折る(おる): Bẻ gãy
- 守る(まもる): Bảo vệ / Giữ gìn
- ぶつかる: Va chạm / Đụng
- 縛る(しばる): Buộc / Trói
- 滑る(すべる): Trơn trượt
- 書く(かく): Viết
- 聞く(きく): Nghe
- 敷く(しく): Trải / Lát
- 歩く(あるく): Đi bộ
- 叩く(たたく): Đánh / Tát
- 吐く(あく): Khạc / Nhổ / Nôn
- 開く(ひらく): Khai trương / Mở
- 拭く(ふく): Lau
- 磨く(みがく): Đánh bóng
- 履く(はく): Mặc (Giầy / Quần)
- 空く(すく): Trống rỗng
- 咲く(さく): Nở
- 続く(つづく): Tiếp tục
- 引く(ひく): Đàn / Kéo / Tra cứu
- 開く(あく): Mở
- 置く(おく): Đặt / Để
- 着く(つく): Tới / Đến
- 乾く(かわく): Khô / Khát
- 泣く(なく): Khóc
- 付く(つく): Đính / Kết hợp
- 焼く(やく): Nướng
- 抱く(だく): Ôm
- 剥く(むく): Bóc / Lột
- 泳ぐ(およぐ): Bơi
- 騒ぐ(さわぐ): Làm ồn
- 脱ぐ(ぬぐ): Tháo / Cởi
- 漕ぐ(こぐ): Chèo / Đạp xe
- 急ぐ(いそぐ): Khẩn trương
- 注ぐ(そそぐ): Rót
- 話す(はなす): Trò chuyện
- 出す(だす): Gửi / Nộp
- 返す(かえす): Trả lại
- 貸す(かす): Cho mượn
- 流す(ながす): Làm chảy / Xả nước
- 更かす(ふかす): Thức khuya
- 回す(まわす): Xoay
- 沸かす(わかす): Đun sôi
- 押す(おす): Ấn / Đẩy / Ép
- 外す(はずす): Tháo / Bỏ ra
- 治す(なおす): Chữa trị
- 消す(けす): Xóa / Tắt / Dập
- 探す(さがす): Tìm kiếm
- 干す(ほす): Phơi khô
- 壊す(こわす): Làm hỏng
Học ngữ pháp tiếng Nhật qua bài: >>>Tổng hợp 7 cách sử dụng thể た trong ngữ pháp tiếng nhật N4,N5
Tổng hợp gần 100 động từ nhóm I thường hay sử dụng (Phần I)
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
18.1.18
Rating:

No comments: