Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề máy lạnh

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề



Gia đình bạn có đang gặp khó khăn trong việc sử dụng điều khiển máy lạnh của Nhật Bản.
Quá nhiều tiếng Nhật khiến bạn bối rối ? Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ gửi tới các bạn những từ vựng tiếng Nhật thường gặp trên điều khiển máy lạnh, mọi người cùng note lại nhé.



từ vựng tiếng nhật chủ đề máy lạnh

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề máy lạnh


  1. 冷房(れいぼう):   Làm lạnh
  2. 除湿(じょしつ): Hút ẩm
  3. 暖房(だんぼう): Làm ấm
  4. 風量(ふうりょう): Tốc độ gió
  5. 風向(ふうこう): Hướng gió
  6. におい除去 (においじょきょ): Khử mùi
  7. バワフル : Năng lượng tối đa
  8. 温度(おんど): Nhiệt độ
  9. 停止(ていし): Tắt / Bật
  10. 切タイマー :   Ngưng / Dừng hẹn giờ
  11. 入タイマー : Hẹn giờ
  12. 取消(とりけし): Hủy / Reset hẹn giờ
  13. ハイパワー : Năng lượng cao
  14. スイング : Xoay (hướng gió)
  15. 省パワー : Chế độ tiết kiệm năng lượng
  16. 風量切換(ふうりょうきりかえ): Thay đổi tốc độ gió
  17. 強風(きょうふう) : Tốc độ gió mạnh
  18. 弱風(じゃくふう) : Tốc độ gió yếu
  19. 静音(せいおん) : Chế độ yên tĩnh
  20. 送風(そうふう): Thông gió
  21. ランドリー :   Chế độ điều chỉnh độ ẩm
  22. 自動(じどう): Auto / Chế độ tự động
  23. メニュー: Menu
  24. 運転(うんてん) : Hoạt động
  25. 運転切換 (うんてんきりかえ): Cài đặt hoạt động


Bài tiếp : >>>Học từ vựng tiếng Nhật - chủ đề Điện thoại. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hàng ngày nhé!
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề máy lạnh Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề máy lạnh Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 17.1.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.