100 Phó từ tiếng Nhật thông dụng (P1)
Học tiếng Nhật
100 Phó từ tiếng Nhật thông dụng (Phần 1) được trung tâm tiếng Nhật Kosei tổng hợp trong bài sau. Các bạn chú ý theo dõi và tổng hợp đầy đủ theo các phần nhé!
100 Phó từ tiếng Nhật thông dụng (P1)
- 今(いま): Bây giờ, hiện tại
- まだ: Chưa, vẫn
- そう: Như vậy
- もう: Đã, rồi
- もう: Lại
- どうぞ: Xin mời
- よく: Thường
- こう: Như thế này
- もっと: Hơn nữa
- 直ぐ(すぐ): Ngay lập tức
- とても: Rất
- いつも: Luôn luôn, lúc nào cũng
- 一番(いちばん): Nhất, hàng đầu
- 一緒に(いっしょに): Cùng nhau
- かなり: Khá là, tương đối
- 少し(すこし): Một ít
- 近く(ちかく): Gần (chỉ tương lai gần, vị trí gần)
- 多分(たぶん): Có lẽ
- ちょっと: Một chút
- いっぱい: Đầy
- 時々(ときどき): Thỉnh thoảng
- 本当に(ほんとうに): Thật sự
- ゆっくり: Chậm, thong thả
- ほとんど: Hầu hết
- まず: Đầu tiên
- あまり: Không … lắm
- 一人で(ひとりで): Một mình
- ちょうど: Vừa đúng
- ようこそ: Chào mừng
- 絶対に(ぜったいに): Tuyệt đối
- なるほど: Quả đúng như vậy
- つまり: Có nghĩa là, tức là, tóm lại là
- そのまま: Cứ như vậy
- はっきり: Rõ ràng
- 直接(ちょくせつ): Trực tiếp
- 時に(とくに): Đặc biệt
- あちこち: Nơi này nơi kia
- もし: Nếu
- 全く(まったく): Hoàn toàn
- もちろん: Đương nhiên, tất nhiên
- やはり・やっぱり: Quả đúng như vậy
- よろしく: Dùng để nhờ vả ai đó
- いつか: Khi nào đó, 1 lúc nào đó
- たくさん: Nhiều
- 初めて(はじめて): Lần đầu tiên
- また: Lại (1 lần nữa)
- 非常に(ひじょうに): Rất, cực kỳ
- 必ず(かならず): Chắc chắn, nhất định
- 急に(きゅうに): Đột nhiên
- ずっと: Suốt, liên tục
Bài viết tham khảo dành cho các bạn học N3. Kosei tặng giáo trình tiếng Nhật N3. Các bạn có thể xm trực tiếp hoặc Dowload về nhé >>>Giáo trình N3: Mini Kara Oboru Goi - Từ Vựng
100 Phó từ tiếng Nhật thông dụng (P1)
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
5.5.18
Rating:
No comments: