Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Phim ảnh
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
Bạn có hay xem phim Nhật Bản? Vốn từ vựng còn ít chưa thể hiểu được hết. Vậy thì học ngay từ vựng tiếng Nhật chủ đề phim ảnh cùng Kosei nhé!
>>>Từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề Cưới hỏi, tang lễ
>>>Các lễ hội truyền thống Nhật Bản (phần 1)
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề – Phim ảnh
- ジャンル: Thể loại
- バラエテー: Đa dạng
- コメディ: Phim hài kịch
- ドラマ: Phim tâm lý xã hội
- ホラー: Phim kinh dị
- アクション: Phim hành động
- スリラー: Phim trinh thám
- ドキュメンタリー: Phim tài liệu
- 恋愛映画 (れんあいえいが): Phim tình cảm
- ファンタジー: Phim huyền thoại giả tưởng
- 時代劇 (じだいげき): Phim lịch sử
- アニメ: Phim hoạt hình
- 文芸 (ぶんげい): Phim văn nghệ
- 戦争 (せんそう): Phim chiến tranh
- ミステリー: Phim ly kì, bí ẩn
- 動画 (どうが): Video/video clip
- 勧める (すすめる): Đề cử
- 場面 (ばめん): Bối cảnh
- 放送する(ほうそうする): Trình chiếu
- キャラクター: Nhân vật
- 主人公 (しゅじんこう): Nhân vật chính
- 敵 (てき): Kẻ địch
- 俳優 (はいゆう): Nam diễn viên
- 女優 (じょゆう): Nữ diễn viên
- はらはらする: Hồi hộp
- わくわくする: Thích thú
- びっくりする: Bất ngờ
- もてる: Được ưa thích/ được đón nhận
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Phim ảnh
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
21.3.18
Rating:
No comments: