Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Chủ đề cách hỏi đường
Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Chủ đề cách hỏi đường
Bạn phải làm gì khi bị lạc tại Nhật Bản? Bạn muốn đi đến rạp chiếu phim, công viên, siêu thị… nhưng không biết nên đi bằng phương tiện gì?Cách đi như thế nào?
Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn 10 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng nhất chủ đề cách hỏi đường. Sẽ rất quan trọng đối với các bạn mới sang Nhật làm việc và học tập nhé.
>>>Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Chủ đề cảm ơn
>>>Học ngữ pháp tiếng Nhật N5 Bài 3: Đại từ chỉ phương hướng
Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn 10 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng nhất chủ đề cách hỏi đường. Sẽ rất quan trọng đối với các bạn mới sang Nhật làm việc và học tập nhé.
>>>Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Chủ đề cảm ơn
>>>Học ngữ pháp tiếng Nhật N5 Bài 3: Đại từ chỉ phương hướng
Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Chủ đề cách hỏi đường
- すみません、道に迷ってしまいました。今どこにいますか?
(すみません、みちにまよってしまいました。いまどこにいますか?)
Xin lỗi, Tôi bị lạc rồi, không biết hiện giờ tôi đang ở đâu?
- すみません、この地図で、私はどこにいますか?お教えてもらえませんか
(すみません、このちずで、わたしはどこにいますか?おしえてもらえませんか)
Xin lỗi, ở trên bản đồ này, tôi đang ở đâu? Bạn có thể chỉ giúp tôi được không?
- ここは何通りですか・この通りは何と言いますか。おしえてもらえませんか。(ここはなんにどおりですか・このどおりはなんといいますか。おしえてもらえませんか。)
Xin lỗi, tuyến đường,con phố này là gì vậy ạ? Hoặc con đường, tuyến phố này có tên là gì vây? Bạn có thể chỉ giúp tôi được không?
- すみません、。。。への行き方を教えてもらえませんか。
(すみません。。。へのいきかたをおしえてもらえませんか。)
Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến …không?
- すみません、。。。には、この道でいいんですか。
(すみません。。。には、このみちでいいんですか。)
Xin lỗi, tôi đi đến … bằng đường này có được không?
- すみません、。。。へ行きたいんですが、一番近い駅や地下鉄などはどこですか。
(すみません。。。へいきたいんですが、いちばんちかいえきやちかてつなどはどこですか。)
Xin lỗi, tôi muốn đi đến … thì tàu điện, ga tàu điện ngầm gần nhất là ở đâu vây?
- すみません、ここから。。。まで遠いですか?どのぐらいかかりますか。
(すみません、ここから。。。までとおいですか?どのぐらいかかりますか。)
Xin lỗi, từ đây đến… có xa không? Từ đây đến … mất bao lâu?
- すみません、。。。へ歩いて行ってもいいですか。
(すみません、。。。へあるいていってもいいですか。)
Xin lỗi, tôi có thể đi bộ đến… được không?
- すみません、。。。へはタクシー以外のは、何がありますか。
(すみません、。。。へはタクシーいがいのは、なんにがありますか。)
Xin lỗi, đi đến…, ngoài cách đi bằng taxi…thì còn cách nào khác không?
- すみません、ここにはバス停がありませんか。
(すみません、ここにはバスていがありませんか。)
Xin lỗi, ở đây có trạm dừng xe buýt không?
Các bạn học thêm từ vựng tiếng Nhật về >>>Từ vựng tiếng Nhật về phương tiện giao thông để giao tiếp tốt tiếng nhật trong chủ đề hỏi đường nhé.
Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản: Chủ đề cách hỏi đường
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
8.12.17
Rating:
No comments: