Giao tiếp về cách chỉ đường và di chuyển bằng tiếng Nhật

Học giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề


Bạn đã nắm chắc 10 mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng về cách hỏi đường khi đi lạc??? Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp chủ đề chỉ đường và di chuyển nhé.








Giao tiếp về cách chỉ đường và di chuyển bằng tiếng Nhật



A: Đi Thẳng


  1. 真っすぐ行ってください。 (まっすぐいってください)
Hãy đi thẳng
  1. ~ 通りを真っすぐ行ってください。 (~通りをまっすぐいってください)
Đi thẳng theo con đường ~
  1. 2ブロック真っすぐ行ってください。(2ブロックまっすぐいってください)
Đi thẳng qua 2 tòa nhà
  1. ~のところまで真っすぐ。(~のところまでまっすぐ)
Đi thẳng cho tới chỗ ~
  1. ~までこの道を真っすぐ。(~までこのみちをまっすぐ)
Đi thẳng về phía ~

B: Rẽ, quẹo


  1. 曲がってください。 (まがってください)
Hãy rẽ, quẹo
  1. ~で 右・左に曲がってください。 (~で みぎ・ひだりにまがってください)
Hãy rẽ phải/rẽ trái tại ~
  1. そこの角を 右・左に曲がってください。(そこのかどみぎ・ひだりにまがってください)
Hãy rẽ phải/rẽ trái tại góc
  1. ~まで来たら右・左に曲がってください。(~まできたらみぎ・ひだりにまがってください)
Sau khi tới … hãy rẽ phải/rẽ trái

C: Vị trí

  1. 右側・左側にあります。(みぎがわ・ひだりがわ にあります)
Ở phía bên phải/bên trái
  1. すぐそこですよ
Ở ngay chỗ đó
  1. 角を曲がったところですよ。(かどをまがったところですよ)
Ở ngay góc rẽ
  1. ~を通り過ぎて。(~をとおりすぎて)
Đi vượt quá ~
  1. ~の中を通って。(~のなかをかよって。)
Đi xuyên qua ~
  1. 角にあります。(かどにあります)
Ở góc
  1. 突き当りにある。(つきあたりにある)
Ở cuối con đường
  1. すぐわかりますよ。
Bạn sẽ thấy ngay


Nhắc đến cách di chuyển, không thể không kể đến các phương tiện giao thông, cụm từ giao thông. 
>>>Tổng hợp 70 cụm từ vựng liên quan đến giao thông (Phần 2)

Giao tiếp về cách chỉ đường và di chuyển bằng tiếng Nhật Giao tiếp về cách chỉ đường và di chuyển bằng tiếng Nhật Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 5.4.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.