Từ láy thông dụng trong tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật 

Sử dụng từ láy trong giao tiếp sẽ giúp bạn nói tiếng Nhật tự nhiên và "chuẩn Nhật" hơn rất nhiều đó. Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei note lại ngay những từ láy thông dụng trong giao tiếp nhé tiếng nhật hàng ngày nhé!!!






từ láy trong tiếng nhật

Từ láy thông dụng trong tiếng Nhật





1. すたすた:Nhanh nhẹn. =>すたすた歩く Đi bộ nhanh nhẹn.
2. のろのろ :Chậm chạp =>のろのろ歩く Đi chậm như rùa.
3. おいおい:này này
4. ばらばら Lộn xộn, tan tành.
5. ぴょんぴょん: Nhảy lên nhảy xuống.
6. ぼさぼさ :Đầu như tổ quạ.
7. ぎりぎり :vừa vặn, vừa tới, tới giới hạn
8. ぎらぎら :choi chang (chieu sang choi chang)
9. くすくす :Cười tủm tỉm
10. げらげら :Cười ha hả
11. ぐちゃぐちゃ :Bèo nhèo, nhão nhoét
12. ぎゅうぎゅう :Chật nick, chật cứng.
13. ぐらぐら :lỏng lẻo, xiêu vẹo
14. しくしく :Thút thít =>しくしく泣く Khóc thút thít
15. わんわん: =>わんわんなく Khóc òa lên.
16. ごろごろ:ăn không ngồi rồi; sự lười nhác
17. きらきら:sự lấp lánh/lấp lánh
18. めちゃめちゃ: quá mức/quá đáng、liều lĩnh/thiếu thận trọng




Ngoài ra các phó từ cũng là một phần từ vựng tiếng Nhật bạn nên chú ý học thêm nhé >>>Những từ lóng tiếng Nhật phổ biến nhất trên Internet.


Từ láy thông dụng trong tiếng Nhật Từ láy thông dụng trong tiếng Nhật Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 17.7.18 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.