Một số tính từ dùng để khen ngợi vẻ đẹp của các cô gái

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Khi bắt gặp một người con gái xinh mà muốn khen bằng tiếng Nhật thì như thế nào nhỉ? Lời khen phù hợp từng người, từng hoàn cảnh nhé các bạn không sẽ là vô duyên đấy. Kosei giúp bạn học một số tính từ dùng để khen ngợi vẻ đẹp của các cô gái nhé. 


học tiếng nhật giao tiếp theo chủ đề


Một số tính từ dùng để khen ngợi vẻ đẹp của các cô gái


1) きれいな :xinh đẹp, kiều diễm


あなたみたいにきれいな人に会ったのは初めてです。
Anata mitai ni kirei na hito ni atta no wa hajimete desu.
Em là cô gái đẹp nhất mà anh đã từng gặp
彼の母と妹はふたりともきれいだ。
Kare no haha to ane wa futari tomo kirei da.
Mẹ và chị gái của anh ấy đều rất xinh đẹp

2) 可愛い(かわい い):dễ thương, khả ái

自慢じゃないが、僕の彼女がいちばん可愛いね。
Jiman janai ga, boku no kanojo ga ichiban kawaii ne.
Tôi không có ý kiêu căng, nhưng bạn gái tôi là cô gái khả ái nhất.
今でも私にとってはおまえは小さな可愛い娘なんだ。
Ima demo watashi ni totte wa omae wa chiisa-na kawaii musume.
Cho đến bây giờ đối với anh, em vẫn là người em gái đáng yêu, dễ thương.
寝てる時はかわいい!
Neteru toki wa kawaii.
Lúc ngủ trông cô ấy thật là dễ thương.

3) 美しい(うつくし い):xinh đẹp, yêu kiều (MỸ)

彼女は白雪姫のように美しい。
Kanojo wa Shira-Yuki-Hime no youni utsukushii.
Bạn gái tôi xinh đẹp như nàng Bạch Tuyết vậy.

4) 魅力的な(みりょくてき な):hấp dẫn, có sức hút

青い服を着るとあなたはとても魅力的です。
Aoi fuku o kiru to, anata wa totemo miryokuteki desu.
Khi mặc đồ màu xanh, em trông rất hấp dẫn.

5) 愛くるしい(あいくるし い):đáng yêu, dễ thương

何て愛くるしい女の子なのだろう!
Nante aikurushii onna no ko na-no-darou!
Thật là một cô bé dễ thương!
彼女の愛くるしい笑顔を見るとほっとする。
Kanojo no aikurushii egao o miru to, hotto-suru.
Cứ nhìn thấy khuôn mặt tươi cười dễ thương của bạn gái là tôi lại thấy thật thoải mái.



Đừng quên thổ lộ tình cảm của mình luôn nhé >>>Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Tình yêu
Một số tính từ dùng để khen ngợi vẻ đẹp của các cô gái Một số tính từ dùng để khen ngợi vẻ đẹp của các cô gái Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 15.12.17 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.