Từ vựng tiếng Nhật cần biết cho người muốn đi du học.
Du học tiếng nhật là gì? Sinh viên du học là gì? Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei trang bị từ vựng cần biết cho người muốn đi du học trong bài học từ vựng tiếng Nhật cần biết cho người muốn đi du học hôm nay nhé!
留学(りゅうがく)する:du học
留学生(りゅうがくせい):du học sinh
学績(がくせき)の成績(せいせき): thành tích học tập
恩賞(おんしょう): giải thưởng
願書(がんしょ): đơn xin nhập học
願書締(がんしょし)め切(き)り日(ひ): ngày hết hạn nộp đơn xin nhập học
願書(がんしょ)を出(だ)す: nộp đơn xin nhập học
〜からの 入学願書(にゅうがくがんしょ)を受(う)け取(と)る: nhận đơn xin nhập học từ
願書(がんしょ)の提出期限(ていしゅつきげん): thời hạn nộp đơn xin nhập học
(〜への)願書(がんしょ)に 記入(きにゅう)する: điền vào đơn xin nộp học và gửi đến...
学士号(がくしごう): bằng cử nhân
奨学金(しょうがくきん): học bổng
奨学金(しょうがくきん)を申請(しんせい)する: xin học bổng
奨学生(しょうがくせい): Sinh viên có học bổng
特待生制度(とくたいせいせいど): Chế độ học bổng cho sinh viên
卒業証明書(そつぎょうしょうめいしょ): bằng tốt nghiệp
学歴(がくれき): bằng cấp
筆記試験(ひっきしけん): thi viết
面接(めんせつ):phỏng vấn
書類(しょるい): hồ sơ
推薦状(すいせんじょう):thư giới thiệu
エッセイ: bài luận
パスボート: hộ chiếu
学資(がくし): học phí
内申書(ないしんしょ): học bạ.
教授(きょうじゅ): giáo sư.
保証人(ほしょうにん): người bảo lãnh.
ボランティア: tình nguyện
学期(がっき): học kỳ
アルバイトをする: làm thêm
大学(だいがく):Đại học
博学(はくがく):Cao học
研究生(けんきゅうせい): Nghiên cứu sinh
専門学校(せんもんがっこう): Trường nghề
語学学校(ごがくがっこう): Trường tiếng
Trên đây là từ vựng tiếng Nhật cần biết cho người muốn đi du học mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei trang bị thêm từ vựng để giao tiếp tốt hơn nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật theo mùa: Thu và Đông
No comments: