TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ MẶT TRỜI
Mặt trời là nguồn sống của vạn vật trên trái đất. Và mặt trời là từ mà chúng ta hay sử dụng nên đây là một trong những từ cơ bản và đầu tiên trong bất kỳ cuộc giao tiếp nào. Hãy cùng Kosei tìm hiểu một số từ vựng tiếng Nhật về Mặt trời trong bài viết sau đây nhé!
Mặt trời trong tiếng Nhật là gì?
太陽 (たいよう)- Taiyou
Phiên âm chữ Latinh là “taiyou”. Từ này xuất phát từ tiếng Trung và được sử dụng để nhắc đến mặt trời như một hành tinh hay trong những thuật ngữ khoa học như “hệ mặt trời (太陽系, たいようけい - taiyoukei)” hay năng lượng mặt trời (太陽エネルギー, たうようエネルギー - taiyou enerugii),...
日 (ひ) hoặc 陽 (ひ)- Hi
Là từ gốc tiếng Nhật với âm Hán - Việt là “nhật”, vậy nên có thể hiểu từ này mang ý nghĩa là ngày, ban ngày, ... Là một trong những chữ kanji phổ biến nhất và được sử dụng trong nhiều từ khác như tên nước Nhật trong tiếng Nhật 日本 (にほん - nihon/nippon) và ngày chủ nhật 日曜日 (にちようび - nichiyoubi).“Hi” (日) được sử dụng để nói về các sự vật, sự việc của mặt trời ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày như 日の出 (ひので - hinode)- bình minh, 日の入り (ひのいり - hinoiri) - hoàng hôn,...
お日様 (おひさま) - Ohisama
Phiên âm là Ohisima nghĩa: ông mặt trời, ông mặt trời đáng kính. Từ này được trẻ em Nhật Bản sử dụng để nói về mặt trời với sự kính trọng.
お天道様 (おてんとうさま)- Otendousama
Được viết trong kí tự Latinh là Otentosama hoặc O'tento sama, là một từ khác thậm chí còn tôn kính hơn để gọi "Mặt trời". Từ vựng tiếng Nhật về mặt trời này thường không xuất hiện trong đời sống hàng ngày và chỉ được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến tôn giáo.
Các từ vựng tiếng Nhật về Mặt trời
Kanji | Phiên âm Hiragana | Phiên âm chữ Latinh | Nghĩa tiếng Việt |
太陽系 | たいようけい | Taiyoukei | Hệ mặt trời |
太陽暦 | たいようれき | Taiyoureki | Lịch mặt trời (lịch dương) |
太陽光 | たいようこう | Taiyoukou | Tia nắng mặt trời |
太陽が昇る | たいようがのぼる | Taiyou ga noboru | Mặt trời mọc |
太陽が沈む | たいようがしずむ | Taiyou ga shizumu | Mặt trời lặn |
太陽の光を浴びる | たいようのひかりをあびる | Taiyou no hikari wo abiru | Tắm nắng |
日の出 | ひので | Hinode | Bình minh |
日の入り | ひのいり | Hinoiri | Hoàng hôn |
日没 | にちぼつ | Nichibotsu | Hoàng hôn |
日光 | にっこう | Nikkou | Ánh nắng |
日照 | にっしょう | Nisshou | Ánh sáng mặt trời |
日差し | ひざし | Hizashi | Tia nắng |
日輪 | にちりん | Nichirin | Quầng mặt trời |
朝日 | あさひ | Asahi | Mặt trời lúc ban mai |
Danh ngôn liên quan từ vựng tiếng Nhật về Mặt trời
暗い夜の後には夜明けが続く。.
Kurai yoru no nochi ni wa yoake ga tsuduku.
Sau một đêm tối đen sẽ là bình minh.
勇敢な人の目には、危険は太陽のように輝いている。.
(Yūkan'na hito no me ni wa、 kiken wa taiyō no yō ni kagayaite iru.)
Nguy hiểm lấp lánh như mặt trời trong mắt một người can đảm.
太陽があなたの一日を輝かせるのを待っていてはならない。.
(Taiyō ga anata no tsuitachi o kagayaka seru no o matte ite wa naranai.)
Đừng đợi ánh nắng mặt trời chiếu sáng ngày của bạn.
太陽の輝きを享受しようとする人は、日陰の涼しさからは立ち退かなければならない。.
(Taiyō no kagayaki o kyōju shiyou to suru hito wa、 hikage no suzushi-sa kara wa tachinokanakereba naranai.)
Những người muốn tận hưởng sự rực rỡ của mặt trời phải đi ra khỏi sự mát mẻ của bóng râm.
もし宗教を選ばなければならないのなら、普遍的な生命の贈り主としての太陽が私の神になるだろう。
(Moshi shūkyō o erabanakereba naranai nonara, fuhentekina seimei no okurinushi to shite no taiyō ga watashi no kami ni narudarou.)
Nếu tôi phải chọn một tôn giáo, thì mặt trời là đấng ban sự sống toàn cầu sẽ là vị thần của tôi.
太陽を待つよりも、むしろ太陽を追いかけたい。.
(Taiyō o matsu yori mo, mushiro taiyō o oikaketai.)
Tôi thà đuổi theo mặt trời hơn là chờ đợi nó.
笑いは魂の太陽光だ。.
(Warai wa tamashī no taiyōkōda.)
Tiếng cười là ánh sáng mặt trời của tâm hồn.
Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật về mặt trời mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại cho các bạn đọc những kiến thức bổ ích trong từ vựng tiếng Nhật nhé
Tin liên quan cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei:
>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Gia đình
No comments: