Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 11

 

Tiếp tục chăm chỉ học từ vựng, cùng Kosei tìm hiểu từ vựng N1 bài 11 sau đây nhé! Giáo trình Mimi Kara Oboeru N1 - Từ vựng bao gồm 14 bài. Chỉ còn 4 bài nữa thôi là bạn đã hoàn thành hết "Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ" rồi! 

Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 11

từ vựng N1 bài 11

STTKanjiHiraganaNghĩa
851軽率なけいそつkhinh suất, không cẩn thận
 軽はずみかるはずみkhinh suất, không cẩn thận
 慎重なしんちょうthận trọng
852怠慢なたいまんcẩu thả, lơ đễnh
 職務怠慢しょくむlàm việc cẩu thả
853いい加減な ① vô trách nhiệm, quá đáng (いい加減なことを言うな)
② không chú ý (いい加減なところで帰ろう trong lúc không ai chú ý, về thôi)
③ tốt (いい加減にしろ hãy làm cho tốt)
④ đủ (毎日同じような食事で、いい加減飽きた)
854投げやりなげやりvô trách nhiệm, bất cần, không đàng hoàng tử tế (投げやりな考え、投げやりな態度)
855素っ気ないそっけないcộc lốc, lạnh nhạt (素っ気ない返事、素っ気ない態度)
 素気無いすげないcộc lốc, lạnh nhạt
 よそよそしい cộc lốc, lạnh nhạt
856冷ややかひややかlạnh nhạt, thờ ơ (冷ややかに見つめる、冷ややかな態度)
 冷淡れいたんlạnh nhạt, thờ ơ 
857なれなれしい cực kì thân thiết, suồng sã (なれなれしい話し、なれなれしい口を利く nói chuyện suồng sã)
 なれなれしげ có cảm giác thân thiết quá mức, suồng sã
858みっともない đáng xấu hổ (みっともない格好 bộ dạng đáng xấu hổ)
 格好悪い bộ dạng đáng xấu hổ
859たくましい ① lực lưỡng, vạm vỡ (たくましい体つき、筋骨たくましい  (きんこつ))
② cương quyết (混乱期をたくましく生き抜く cương quyết sống qua thời loạn lạc)
860健やかすこやかkhỏe mạnh (健やかに育つ、健やかな体、心)
861無邪気なむじゃき(đứa trẻ) ngây thơ, hồn nhiên (無邪気な笑顔、無邪気に遊ぶ)
862無神経なむしんけい① mặt dầy, trơ trẽn (無神経な人、言葉)
② không có cảm xúc, không nhận biết được (音に対して無神経になる) =鈍感
863無造作なむぞうさkhông cẩn thận, hờ hững đối với những việc, vật quan trọng
864優雅なゆうがthanh lịch, tao nhã (優雅な姿 hình dáng tao nhã, 優雅に踊る、優雅な生活)
 優美なゆうびthanh lịch, tao nhã
865見事なみごと① tuyệt vời (見事な腕前 うでまえ trình độ tuyệt vời, 演奏、技術、作品、景色) =素晴らしい
② hoàn toàn, toàn tập, đi kèm với thất bại, thi trượt, v.v (見事に失敗する)
 ものの見事に (thất bại) hoàn toàn, toàn tập
866申し分ないもうしぶんないtuyệt vời, không có ý kiến gì nữa (佐藤氏なら、市長候補として申し分ない、申し分ない成績)
867模範的なもはんてきgương mẫu, chuẩn mực (模範的な学生、態度、考え、。。。)
 模範もはんmô phạm, làm mẫu, ví dụ (全校の模範となす、生徒に模範を示す)
 模範解答 câu trả lời mẫu
 模範演技 biểu diễn mẫu
 手本てほんmẫu, tấm gương
868まめ(な)まめsiêng năng, cần cù (まめに体を動かす、まめに顔を出す、)
 筆まめ⇔筆不精ふでぶしょうsiêng năng viết lách ⇔ lười viết lách
869円滑なえんかつtrôi chảy, thuận lợi = スムーズ
870迅速なじんそくnhanh chóng, bao gồm cả 2 trường hợp 速やか và 素早い (迅速な対処、迅速に解決, )
 迅速性 tính nhanh chóng
 スピーディーspeedynhanh chóng
871速やかすみやかnhanh chóng, thường dùng trong yêu cầu, đòi hỏi
872素早いすばやいnhanh chóng, thường dùng khi đánh giá kết quả đã xảy ra
873敏捷なびんしょうnhanh nhảu, lanh lợi (敏しょうな動き)
 機敏なきびんnhanh nhảu
 敏速なびんそくnhanh nhảu
 鈍重などんじゅうchậm chạp, lù đù
874詳細なしょうさいchi tiết
875緻密なちみつthận trọng, tỉ mỉ, chỉn chu (緻密な計算、研究)
 綿密なめんみつtỉ mỉ
876まれ hiếm, rất ít khi xảy ra 
 まれに見る+「名詞」 hiếm có N (まれに見る天才 thiên tài hiếm thấy)
 めったにない hầu như không
877ひそかな một cách bí mật (ひそかに持ち出す、ひそかな楽しみ vui vẻ một cách bí mật)
878細やかなこまやかchân thành, nồng hậu, ân cần (細やかなサービス、愛情、配慮 はいりょ sự quan tâm, 心遣い)
879細やかなささやかnhỏ mọn, một chút (ささやかな贈り物、細やかに祝った) thể hiện sự khiêm nhường
880ささいな vặt vãnh, chuyện vặt (ささいな事、ささいな問題 chỉ dùng cho 2 từ này)
881切実なせつじつ① cấp bách, cấp thiết (切実な問題) = 深刻 しんこく
② hệ trọng, quan trọng (~を切実を感じる cảm nhận được sự quan trọng của ~) = 痛切
882痛切なつうせつhệ trọng, tầm quan trọng
883切ないせつないkhổ tâm, đau khổ (切ない恋 cuộc tình đau khổ)
884鬱陶しいうっとうしいkhó chịu trong người (鬱陶しい気分、髪が鬱陶しい) =不快
885煩わしいわずらわしいphiền phức, phiền toái (煩わしい手続き)
 厄介なやっかいphiền phức
 を煩わすわずらわすlàm phiền (心を煩わす làm thấp thỏm lo âu, 人の手を煩わす làm tốn công)
886厄介なやっかい① phiền phức (厄介なこと)
② làm phiền 
 厄介になる làm phiền
 厄介にかける làm phiền
887容易いたやすいdễ dàng, đơn giản
888思わしいおもわしいthỏa đáng, thường đi kèm với nội dung không tốt, không đạt được kết quả thỏa đáng
889悩ましいなやましい① khó khăn (悩ましい問題)
② có sức hút khiến bản thân phải lưu tâm, để ý (悩ましいポーズ tư thế chụp ảnh hấp dẫn)
890手持無沙汰なてもちぶさたkhông có gì để làm
891淡いあわい① nhạt, nhẹ (色、光、香り)
② mỏng manh (期待)
892淡白/淡泊たんぱく① nhạt, đơn giản (淡泊な味)
② thẳng thắn, thật thà (淡泊な性格、淡泊な人)
 執着しないしゅうちゃくkhông lưu luyến
893はかない ① mong manh, ngắn ngủi (はかない存在、はかない命)
② mong manh (はかない望み)
894あっけない dễ dàng hơn là bản thân suy nghĩ (あっけなく負けたđể thua quá dễ dàng)
 もの足りない hoàn toàn không đủ, không đạt được
895むなしいむなしい① vô vọng, vô ích (むなしい努力 nổ lực trong tuyệt vọng)
② vô vị, trống rỗng (むなしいもの、人生、言葉)
 空虚なくうきょvô vị, trống rỗng
896なだらか độ dốc, mặt nghiêng thoai thoải (なだらかな山道、坂道、傾斜、丘陵地帯)
897緩やかゆるやか① thoai thoải, góc cong thoải (緩やかなカーブ、傾斜、起伏、曲線)
② chậm chậm, từ từ (緩やかな流れ、テンポ nhịp độ, 変化)
③ lỏng, dễ dãi (ý nghĩa tích cực)
④ lỏng, rộng (緩やかな衣服)
898のどかのどかthanh bình, yên bình (のどかな春、田舎)
899和やかなごやかhòa nhã, ôn hòa (和やかな雰囲気、和やかに話し合う)
 和気あいあいわきあいあいあhòa bình, hạnh phúc
 が和むなごむcảm thấy thư thả, thoải mái (気持ちが和む)
900しなやか ① mềm dẽo, dẽo dai (しなやかな木 cái cây mềm dẽo, 布、体、動き)
② mềm dẽo, linh hoạt (考え方)
901かけがえのない không thể thay thế được (かけがえのない地球、人)
902格別なかくべつ① đặc biệt, khác biệt
② rất tuyệt, rất tốt (味が格別)
 格別な計らいはからいsắp xếp đặc biệt, đặc cách (vd được đặc cách chụp ảnh, vào cổng sớm v.v)
903画期的なかっきてきtính bước ngoặc, mở ra kỉ nguyên (画期的な発明 phát minh mang tính bước ngoặc)
904重宝なちょうほうtiện lợi, hữu dụng (重宝な調理器具 dụng cụ nấu ăn hữu ích)
 を重宝する sử dụng một cách có ích (膝掛けを重宝する sử dụng có ích tấm khăn đắp chân)
 を重宝がる sử dụng dụng khéo léo, có ích
905無難なぶなん① cầu toàn, an toàn mang ý nghĩa không tốt, không làm được điều gì đặc sắc, quá an toàn
② an toàn
906画一的なかくいつてきtiêu chuẩn chung (画一的な教育、画一的な考え方)
907紛らわしいまぎらわしいbị hiểu lầm, bị nhầm (書く”れ”の字は”わ”と紛らわしい)
 を紛らすまぎらすlàm cho bị phân tâm, làm cho suy nghĩ sang hướng khác
908生ぬるいなまぬるい① ấm ấm (生ぬるいお茶、スープ、ビール、風)
② nửa vời, nửa nóng nửa lạnh, không tốt (生ぬるいやり方)
 生暖かい生暖かいnhững điều tạo ra cảm giác ấm áp, ấm ấm (生暖かい風 làn gió ấm、)
 生易しい生易しいđơn giản
909強かしたたかcực kì mạnh mẽ mang ý nghĩa sự mạnh mẽ hơi quá mức
(強かな人 người quá mạnh mẽ, 混乱の時代を強かに生き抜く )
910脆いもろい① mỏng manh, dễ vỡ (もろい石、もろい骨)
② yếu đuối, mỏng manh (情にもろい、精神的にもろい)
 涙もろい mau nước mắt
911危ういあやうい① nguy hiểm, không chắc chắn (危ういところ lúc nguy hiểm,当選が危うい việc trúng tuyển thì nguy, ko ổn)
② mong manh, vẫn an toàn nhưng suýt soát nguy hiểm (危うく間に合った)
912ややこしい phức tạp, rắc rối, rối rắm quá (計算がややこしい、)
913まちまちな linh tinh, nhiều loại khác nhau, không thống nhất (まちまちな服装 trang phục lung tung) =さまざま、いろいろな
914生々しいなまなましい① vẫn còn tươi nguyên, mới nguyên (まだ傷跡も生々しい  vết thương vẫn còn mới)
② sống động (生々しい記憶、映像、描写)
915露骨なろこつrõ ràng, không giấu diếm (露骨な敵意、描写、表現)
 あからさま minh bạch, rõ ràng
916巧妙なこうみょうkhéo léo, tinh vi (巧妙な手口 thủ đoạn tinh vi)
917重厚なじゅうこうsang trọng, trịnh trọng (重厚な家具、デザイン、作風、映画、絵画 かいが)
 重々しいおもおもしいlong trọng
 どっしりした ① cảm giác nặng nề
② to lớn, trang trọng
918厳かおごそかnghiêm trang, trang trọng (厳かな儀式、音楽、雰囲気)
 厳粛げんしゅくtrang trọng, uy nghiêm
 荘重そうちょうtrang trọng, uy nghiêm
 荘厳そうごんtrang trọng, uy nghiêm
919希薄なきはく① loãng (酸素が希薄になる)
② nhạt phai (人間関係、愛情、熱意 が希薄)
920旺盛なおうせいđầy sinh lực, hăng hái làm gì đó (旺盛な食欲)
 好奇心旺盛なこうきしんđầy sự tò mò (好奇心旺盛な子供 đứa trẻ với rất nhiều sự tò mò)
921圧倒的なあっとうてきmang tính áp đảo (圧倒的な強さ、)
 圧倒的勝利しょうりchiến thắng áp đảo
 を圧倒するあっとうáp đảo (相手を圧倒する)
922生理的なせいりてき① mang tính sinh lý tự nhiên (食欲や排泄欲は生理的な欲求 khao khát mang tính sinh lý tự nhiên)
② một cách tự nhiên (ゴキブリには生理的な嫌悪感 sự kinh tởm lũ gián một cách tự nhiên)
923致命的なちめいてきchí mạng (致命的な打撃、失敗、重傷)
 致命傷ちめいしょうvết thương chí mạng
924著しいいちじるしいrõ rệt, đáng kể (著しく異なる、)
925顕著なけんちょnổi bật, rõ rệt (顕著な効果、顕著に現われる xuất hiện rõ)
926莫大なばくだいto lớn, khổng lồ (莫大な遺産、莫大な量)
 多大なただいto lớn
927おびただしい lượng lớn (おびただしい量、おびただしい群衆 ぐんしゅう đám đông người dân)
928甚だしいはなはだしいcực kì, mạnh hơn 非常 và không dùng với ý nghĩa tốt
 (甚だしい異なる, 思い上がり、勘違い、時代錯誤 さくご sai lầm thế kỉ, 格差)
929端的なたんてき① rõ ràng (端的な例)
② rõ ràng dễ hiểu (端的に言う、述べる)
930堪能なたんのう① thành thạo, giỏi giang
② thõa ước nguyện 
 を堪能する toại nguyện, thõa ước nguyện (本場の中華料理を堪能する)
Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 11 Tổng hợp từ vựng N1 không thể bỏ lỡ - Bài 11 Reviewed by hiennguyen on 8.10.20 Rating: 5

No comments:

Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.