Những Kanji đáng chú ý trong đề thi JLPT N3 kỳ tháng 12/2018
Trong bài thi JLPT, phần kanji thường giúp ăn điểm khá nhiều, chỉ cần mọi người làm lại một vài lần là có thể nhớ được cách đọc và ý nghĩa của các chữ thôi! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei review những kanji đáng chú ý trong đề thi JLPT N3 tháng 12/2018 nha!
(Tổng hợp) Những Kanji đáng chú ý trong đề thi JLPT N3 kỳ tháng 12/2018
*Các kanji được tổng hợp theo thứ tự trong đề thi.
卒業 | 卒 – Tốt 業 – Nghiệp | そつぎょう | Tốt nghiệp |
相談 | 相 – Tương 談 – Đàm | そうだん | Cuộc trao đổi, cuộc nói chuyện |
確か | 確 – Xác | たしか | Quả nhiên (là), chính xác (là) |
遊ぶ | 遊 – Du | あそぶ | Vui chơi, chơi đùa |
制服 | 制 – Chế 服 – Phục | せいふく | Đồng phục, trang phục |
換える | 換 – Hoán | かえる | Hoán đổi, thay thế |
血圧 | 血 – Huyết 圧 – Áp | けつあつ | Huyết áp, huyết dịch |
改札 | 改 – Cải 札 – Trát | かいさつ | Sự soát vé |
週刊誌 | 週 – Chu 刊 – Khan 誌 – Chí | しゅうかんし | Báo hàng tuần, tuần san |
続き | 続 – Tục | つづき | Tập tiếp theo, sự tiếp nối |
熱心 | 熱 – Nhiệt 心 – Tâm | ねっしん | Nhiệt huyết, nhiệt tình |
退院 | 退 – Thoái 院 – Viện | たいいん | Sự ra viện |
厚い | 厚 – Hậu | あつい | Dày |
丸い | 丸 – Hoàn | まるい | Tròn |
細い | 細 – Tế | ほそい | Thon dài, mảnh mai |
浅い | 浅 – Thiển | あさい | Nông, cạn |
出勤 | 出 – Xuất 勤 – Cần | しゅっきん | Sự đi làm, việc có mặt ở nơi làm việc |
No comments: