Thuộc ngay 11 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ha
鼻が高い (はながたかい) có phải mũi cao không? Hay có ý nghĩa gì khác?
Sau hàng A thì phải đến hàng Ha rồi, cùng Kosei tiếp tục tìm hiểu các quán dụng cú phổ biến nhất nhé!
>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 49: Tôn kính ngữ
1. ★★★ 歯が立たない / Lực bất tòng tâm, không có đủ khả năng làm việc gì đó
2. ★★ 鼻を明かす/ Làm cho ai đó sáng mắt ra
3. ★★★ 鼻が高い/ Phổng mũi, đắc ý vì điều gì đó
4. ★★★ 鼻にかける/ Tỏ ra kiêu ngạo, tự hào, khoe khoang về điều gì đó
5. ★★★ 腹が黒い/ Lòng dạ đen tối, mưu tính những điều không tốt trong lòng
6. ★★ 火の消えたよう/ Không khí đột nhiên trở nên tĩnh lặng, vắng vẻ
7. ★★ 不意を突く/ Bất ngờ
8. ★★ 袋のねずみ/ Bị dồn vào đường cùng, thế bí, hết đường trốn chạy
9. ★★ 臍を曲げる/ Cáu kỉnh, hờn dỗi
10. ★★ 頬が落ちる/ Vô cùng ngon miệng, ngon kinh khủng
11. ★★★骨が折れる/ Gian nan, cực khổ, khó khăn (để hoàn thành một việc gì)
>>>Văn hóa người Nhật Bản - 3 chữ “Nhẫn” nhưng rồi cũng sẽ “Tức nước vỡ bờ”
Sau hàng A thì phải đến hàng Ha rồi, cùng Kosei tiếp tục tìm hiểu các quán dụng cú phổ biến nhất nhé!
>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018
>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 49: Tôn kính ngữ
慣用句 - Quán dụng cú
Các quán dụng cú phổ biến hàng は
★★★ Nhất định phải biết
★★ Rất thường được sử dụng nên hãy ghi nhớ nhé!
★ Không thường được sử dụng nên bạn chỉ cần biết thôi ^^
1. ★★★ 歯が立たない / Lực bất tòng tâm, không có đủ khả năng làm việc gì đó
はがたたない
歯が立たない - răng không đủ (chắc khỏe để có thể cắn được món gì đó)
Ý nói bản thân không có đủ khả năng để làm việc gì đó.
2. ★★ 鼻を明かす/ Làm cho ai đó sáng mắt ra
はなをあかす
Qua mặt một người đang đắc ý vì lợi thế nào đó, làm người đó xấu hổ.
鼻 - cái mũi
明かす - làm cho sáng ra
3. ★★★ 鼻が高い/ Phổng mũi, đắc ý vì điều gì đó
はながたかい
4. ★★★ 鼻にかける/ Tỏ ra kiêu ngạo, tự hào, khoe khoang về điều gì đó
はなにかける
5. ★★★ 腹が黒い/ Lòng dạ đen tối, mưu tính những điều không tốt trong lòng
はらがくろい
腹 - bụng
黒い - đen tối, màu đen
6. ★★ 火の消えたよう/ Không khí đột nhiên trở nên tĩnh lặng, vắng vẻ
ひのきえたよう
7. ★★ 不意を突く/ Bất ngờ
ふいをつく
8. ★★ 袋のねずみ/ Bị dồn vào đường cùng, thế bí, hết đường trốn chạy
ふくろのねずみ
袋 - túi, bao
ねずみ - chuột
Ẩn dụ hình ảnh, con chuột đã bị bắt vào trong túi rồi thì khó mà có thể thoát ra.
Tương tự như “Kiến trong miệng chén”.
9. ★★ 臍を曲げる/ Cáu kỉnh, hờn dỗi
へそをまげる
臍 - cái rốn
10. ★★ 頬が落ちる/ Vô cùng ngon miệng, ngon kinh khủng
ほおがおちる
頬 - má
落ちる - rơi xuống, rớt
Ẩn dụ hình ảnh, món ăn ngon tới nỗi rớt cả má.
11. ★★★骨が折れる/ Gian nan, cực khổ, khó khăn (để hoàn thành một việc gì)
ほねがおれる
骨が折れる - gãy cả xương.
Ý nói để hoàn thành việc này cần bỏ ra rất nhiều công sức, hi sinh...
Các bạn học từ vựng tiếng Nhật cùng Kosei nhé
Thuộc ngay 11 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ha
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
6.12.19
Rating:
No comments: