Hack não 43 từ vựng tiếng Nhật học qua phim "CIPA, hội chứng không biết đau!" bạn có biết?
Có bao giờ bạn từng nghĩ rằng "đau đớn" là một loại cảm giác cần thiết trong cuộc sống chưa?
Cùng Kosei tìm hiểu về căn bệnh của các "siêu nhân" CIPA qua phim ngắn rất thú vị này nhé!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei xem thêm các bài học khác nhé:
>>>Phân biệt dễ dàng 4 từ「変わる」/「代わる」/「替わる」/「換わる」
>>>Trường Nhật ngữ Sendagaya ở Tokyo - Nơi dành cho du học sinh Việt Nam
Cùng Kosei tìm hiểu về căn bệnh của các "siêu nhân" CIPA qua phim ngắn rất thú vị này nhé!
痛みを感じないとどうなるのか?
Không biết đau đớn thì sẽ thế nào?
Dưới đây là các tự vựng rất hay trong video
Nhóm CẢM GIÁC
- 痛み・いたみ (THỐNG) : cảm giác đau, sự đau đớn
- 激痛・げきつう (KÍCH-THỐNG) : sự đau đớn dữ dội, kịch liệt
- 暑さ・あつさ (THỬ): sự nóng (khi tiếp xúc)
- 熱さ・あつさ (NHIỆT): độ nóng của một vật có nhiệt độ cao
- 冷たさ・つめたさ (LÃNH) : cảm giác lạnh (khi tiếp xúc)
- 寒さ・さむさ (HÀN) : cảm giác lạnh (của không gian, thời tiết…)
- 辛さ・からさ (TÂN) : vị cay
- かゆみ : Cảm giác ngứa
- 感じる・かんじる (CẢM) : cảm giác, cảm nhận
- 頭がキーン: cảm giác buốt óc (sau khi ăn kem chẳng hạn)
Nhóm ĐAU
- 痛みは命直結している: có liên hệ trực tiếp đến tính mạng
命・いのち (MỆNH) : cuộc sống, sinh mệnh
直結・ちょっけつ (TRỰC-KẾT) : mối liên kết chặt chẽ, mật thiết
- 怪我・けが (QUÁI-NGÃ) : vết thương, sự bị thương
- 骨折・こっせつ (CỐT-CHIẾT) : sự gãy xương
- 骨髄炎・こつずいほのお (CỐT-TỦY-VIÊM) : bệnh viêm tủy xương
- 打撲・だぼく (ĐẢ-PHÁC) : vết bầm tím
- 腹痛・ふくつう (PHÚC-THỐNG) : đau bụng
- 生理痛・せいりつう (SINH-LÝ-THỐNG) : đau bụng sinh lý
- 血が出ている・ちがでている: chảy máu
- 汗・あせ (HÃN) : mồ hôi
汗をかく・あせをかく: đổ mồ hôi
汗が出る・あせがでる: mồ hôi chảy ra - 泣き叫ぶ・なきさけぶ (KHẤP-KHIẾU) : gào khóc, khóc thét lên
Nhóm KHÔNG ĐAU
- 無痛無汗症・むつうむかんしょう (VÔ-THỐNG-VÔ-HÃN-CHỨNG) : Hội chứng mất cảm giác đau đớn bẩm sinh
= CIPA (Congenital insensitivity to pain) - 難病・なんびょう(NAN-BỆNH) : Bệnh nan y
- 神経線維・しんけいせんい (THẦN-KINH-TUYẾN-DUY) : Trụ não
- 我慢強い・がまんずよい (NGÃ-MẠN-CƯỜNG): mạnh mẽ, giỏi chịu đựng
- 体の高温になりやすく: nhiệt độ cơ thể cao lên
体・からだ (THỂ): cơ thể
高温・こうおん (CAO-ÔN) : nhiệt độ tăng cao - 肌や唇がカサカサになる: Da và môi trở nên khô nẻ
肌・はだ (CƠ) : làn da
唇・くちびる (THẦN) : môi
カサカサ: khô, nứt nẻ - 内臓の異常に気付きづらい: khó nhận thức được sự khác thường trong cơ thể
内臓・ないぞう (NỘI-TẠNG) : nội tạng, nội quan
異常に・いじょうに (DỊ-THƯỜNG) : bất thường, khác thường
気付き・きづき (KHÍ-PHÓ): sự cảm nhận, nhận thức - 心は傷つく: trái tim bị tổn thương
- 心・こころ (TÂM) : trái tim, tinh thần
傷つく・きずつく (THƯƠNG) : bị tổn thương - 心の痛みに敏感: nhạy cảm với những tổn thương tinh thần
敏感・びんかん (MẪN-CẢM):Tính nhạy cảm, dễ bị hỏng, dễ bị thương
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei xem thêm các bài học khác nhé:
>>>Phân biệt dễ dàng 4 từ「変わる」/「代わる」/「替わる」/「換わる」
>>>Trường Nhật ngữ Sendagaya ở Tokyo - Nơi dành cho du học sinh Việt Nam
Hack não 43 từ vựng tiếng Nhật học qua phim "CIPA, hội chứng không biết đau!" bạn có biết?
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
30.11.19
Rating:
No comments: