Tổng hợp 40 mẫu câu giao tiếp thông dụng trong nhà hàng (phần III)
Giao tiếp tiếng Nhật theo chủ đề
Các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật cuối cùng trong chủ đề giao tiếp tiếng Nhật trong nhà hàng được Kosei tổng hợp trong bài sau. Trong bài này là một số mẫu câu khách hàng thường hỏi mà trước khi đón khách bạn nên chuẩn bị sẵn.
Tổng hợp 40 mẫu câu giao tiếp thông dụng trong nhà hàng (phần III)
1. Mẫu giao tiếp khách hàng thường hỏi trong nhà hàng
1. 席を変えたいです。ここはたばこの に おいがします。 (Seki wo kaetai desu. Koko wa tabako no nioi ga shimasu)
Tôi muốn đổi bàn khác. Ở chỗ này có mùi thuốc lá.
Tôi muốn đổi bàn khác. Ở chỗ này có mùi thuốc lá.
2. そのレストランの部屋を貸し切りに し た. (Sono resutoran no heya wo kashikiri ni shita)
Tôi đã đặt trước một phòng trong nhà hàng này.
Tôi đã đặt trước một phòng trong nhà hàng này.
3. ハンバーガーを1つお願いします。(han baaga wo hitotsu onegai shimasu): Làm ơn cho tôi 1 humburger.
4. ソースはかけないで/ソースは横に添えてください。(Sousu wa kakenai de /Sousu wa yoko ni soete kudasai):
Tôi không cần nước sốt / Tôi muốn thêm nước sốt vào bên cạnh
(Một số khách không thích trực tiếp cho nước sốt vào thức ăn)
Tôi không cần nước sốt / Tôi muốn thêm nước sốt vào bên cạnh
(Một số khách không thích trực tiếp cho nước sốt vào thức ăn)
5. xác nhận lại thực đơn với khách, nếu chính xác rồi thì khách sẽ nói
はい、すべていいです。ありがとう (Hai, subete ii desu. Arigatou): vâng, tất cả đủ rồi. Cảm ơn anh/cô/cậu….
はい、すべていいです。ありがとう (Hai, subete ii desu. Arigatou): vâng, tất cả đủ rồi. Cảm ơn anh/cô/cậu….
6. お会計をお願いします。(O kaikei wo onegai shimasu): làm ơn tính tiền giúp tôi
2. Và Khi khách mới bước vào nhà hàng, bạn có thể nói như sau:
1. いらっしゃい ませ。 何名 さま で いらっしゃいますか?
Irasshai mase, Nanmei sama de irasshai masu ka?
Hoan nghênh quí khách. Anh/chị đi mấy người?
2. 何 に なさい ます か?
Nani ni nasai masu ka?
Quí khách dùng gì ạ?
3. きょう は こてん ます ので、 ご あいせき で よろしい でしょうか?
kyoo wa konde imasu node, go aiseki de yoroshii deshoo ka?
Vì nay đông khách, anh/chị có thể ngồi chung bàn với người khác dc ko?
4. どうぞ、 こちらへ。
doozo, kochira e
Mời anh/chị đi hướng này.
3. Mẫu đàm thoại:
あ のう、 メニュー を みせて ください。
Anou, menyuu o misete kudasai.
Khách: Xin cho tôi xem thực đơn.
Anou, menyuu o misete kudasai.
Khách: Xin cho tôi xem thực đơn.
てにん: はい、 どうぞ。 。。。ごちゅうもん は おきまり です か?
tenin: hai, Doozo. gochuumon wa okimari desu ka?
nhân viên: vâng, mời xem. Anh/Chị đã chọn xong chưa?
tenin: hai, Doozo. gochuumon wa okimari desu ka?
nhân viên: vâng, mời xem. Anh/Chị đã chọn xong chưa?
もう ちょっと かんがえ させて ください.
Moo chotto kagae sáete kudasai.
Khách: Để tôi nghĩ chút đã.
Moo chotto kagae sáete kudasai.
Khách: Để tôi nghĩ chút đã.
4. Ngoài ra, Trung tâm tiếng Nhật Kosei giới thiệu cho các bạn các món ăn thông dụng:
やさそば (yasasoba) mì xào
ライス (raisu) cơm chiên
カレーライス (karee raisu) cơm cà ri
チャーハン ( chaahan) cơm xào
おやこ どんぶり (oyako donburi) cơm xào với thịt gà và trứng
すし sushi
カツ どん (katsu don) cơm phủ trứng rán
うな どん (una don) cơm thịt lươn
ぎゅうどん (gyuudon) cơm thịt bò
やき ぎょうざ (yaki gyooza) sủi cảo chiên, ăn chung với mì, ít khi ăn riêng
すきやき (suki yaki) lẩu thịt bò kiểu Nhật
てんぶら (tenpura) món chiên
みそしる (miso shiru) súp miso
サラダ (sarada) xà lá
>>Bạn muốn gọi tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Nhật? Và giới thiệu với bạn bè Nhật món ăn Việt. Cùng Kosei điểm danh các món ăn ngon ở Việt Nam nào!!!>>>Tổng hợp tên tiếng Nhật 40 của món ăn Việt
ライス (raisu) cơm chiên
カレーライス (karee raisu) cơm cà ri
チャーハン ( chaahan) cơm xào
おやこ どんぶり (oyako donburi) cơm xào với thịt gà và trứng
すし sushi
カツ どん (katsu don) cơm phủ trứng rán
うな どん (una don) cơm thịt lươn
ぎゅうどん (gyuudon) cơm thịt bò
やき ぎょうざ (yaki gyooza) sủi cảo chiên, ăn chung với mì, ít khi ăn riêng
すきやき (suki yaki) lẩu thịt bò kiểu Nhật
てんぶら (tenpura) món chiên
みそしる (miso shiru) súp miso
サラダ (sarada) xà lá
>>Bạn muốn gọi tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Nhật? Và giới thiệu với bạn bè Nhật món ăn Việt. Cùng Kosei điểm danh các món ăn ngon ở Việt Nam nào!!!>>>Tổng hợp tên tiếng Nhật 40 của món ăn Việt
Tổng hợp 40 mẫu câu giao tiếp thông dụng trong nhà hàng (phần III)
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
30.12.17
Rating:
No comments: