Cung Hoàng Đạo trong tiếng Nhật
Học tiếng Nhật theo chủ đề
Cung Hoàng đạo của bạn trong tiếng Nhật gọi là gì vậy? Có bạn nào cùng cung 金牛宮 (きんぎゅうきゅう) với ad không ??
>>>12 con giáp của Nhật Bản
>>>Học tiếng Nhật qua bài hát: さよなら大好きな人 ~ Tạm biệt người tôi yêu
Cung Hoàng Đạo trong tiếng Nhật
1.白羊宮 =はくようきゅう =Cung Bạch Dương
2.金牛宮 =きんぎゅうきゅう= Cung Kim Ngưu
3.双児宮 =そうじきゅう =Cung Song Tử
4.巨蟹宮 =きょかいきゅう =Cung Cư Giải
5.獅子宮 =ししきゅう =Cung Sư Tử
6.処女宮 =しょじょきゅう =Cung Xử Nữ
7.天秤宮 =てんびんきゅう =Cung Thiên Bình
8.天蠍宮 =てんかつきゅう =Cung Thiên Yết
9.人馬宮 =じんばきゅう =Cung Nhân Mã
10.磨羯宮 =まかつきゅう =Cung Ma Kết
11.宝瓶宮 =ほうへいきゅう =Cung Bảo Bình
12.双魚宮 =そうぎょきゅう =Cung Song Ngư
13.星占い =ほしうらない =Bói sao, chiêm tinh
14.九星術 =きゅうせいじゅつ =Thuật chiêm tinh
Tính cách các Cung Hoàng Đạo như thế nào ??? Có giống với tính cách thực tại của mỗi người không nhỉ? Ad cũng ko biết. Cũng chỉ biết người Nhật bản rất tốt thôi >>>6 Tính cách đặc trưng làm nên con người Nhật Bản
Cung Hoàng Đạo trong tiếng Nhật
Reviewed by Tiếng Nhật Kosei
on
8.12.16
Rating:

No comments: